복구 [復舊] {rehabilitation} sự phục hồi (chức vị, danh dự, sức khoẻ...), sự cải tạo giáo dục lại (những người có tội), sự xây dựng lại, sự khôi phục lại (đất nước...), (y học) sự tập luyện lại (những người bị tê bại), sự sắp xếp lại bậc (cho công nhân...)
{recovery} sự lấy lại được, sự tìm lại được (vật đã mất...), sự đòi lại được (món nợ...), sự bình phục, sự khỏi bệnh, sự khôi phục lại, sự phục hồi lại (kinh tế), (thể dục,thể thao) miếng thủ thế lại (đánh kiếm), (hàng không) sự lấy lại thăng bằng (sau vòng liệng xoáy trôn ốc)
{restoration} sự hoàn lại, sự trả lại (vật gì mất), sự sửa chữa, sự tu bổ lại; sự xây dựng lại như cũ, sự phục hồi (chức vị...), sự khôi phục, sự hồi phục; sự lập lại, (the restoration) thời kỳ khôi phục chế độ quân chủ (ở Anh, 1660), hình tạo lại (của một con vật đã tuyệt giống, của một công trình xây dựng đã đổ nát)
{restitution} sự hoàn lại, sự trả lại (vật bí mật); sự bồi thường, (vật lý) sự hồi phục (trạng thái cũ)
ㆍ 중앙선의 복구 작업을 서두르다 {hasten to restore service on the Chungangson}
ㆍ 도로의 복구는 시간이 걸릴 것이다 {It will be a long time before the road is reopened}
ㆍ 복구하다 {return to the former condition}
be restored (to the original state)
{be rehabilitated}
{restore} hoàn lại, trả lại, sửa chữa lại, phục hồi lại, xây dựng lại như cũ (toà nhà, bức tranh...), phục (chức), đặt lại chỗ cũ, khôi phục lại, hồi phục (sức khoẻ...); lập lại, tạo lại (hình dạng của một con vật đã tuyệt giống, một công trình xây dựng đã đổ nát)
ㆍ 파손된 건물은 훌륭하게 복구되었다 {The damaged building was beautifully restored}
ㆍ 호남선은 10시간 이내에 복구될 전망이다 {The Honamson will resume normal service in ten hours}