볼11 [뺨의 한복판] {a cheek} má, sự táo tợn, sự cả gan; thói trơ tráo, tính không biết xấu hổ, lời nói láo xược, lời nói vô lễ, thanh má, thanh đứng (của khung cửa), (số nhiều) má (kìm, ròng rọc, êtô), vai kề vai; thân thiết với nhau, tớ tớ mình mình, mày mày tao tao, cho riêng mình không chia xẻ với ai cả, không thành thật, giả dối, chế nhạo, nhạo báng, láo xược với (ai), hỗn xược với (ai)
ㆍ 볼이 붉은 red[rosy-]cheeked
ㆍ 포동포동한[통통한] 볼 {plump cheeks}
ㆍ 볼을 붉히다 blush / redden
ㆍ 볼을 비비다 press[nestle] one's cheek against another's
ㆍ 그의 볼은 쪽 빠져 있었다 {His cheeks were sunken}
/ {He had hollow cheeks}
ㆍ 그는 불만으로 볼을 부루퉁하게 부풀렸다 He puffed out[up] his cheeks in dissatisfaction
2 [물건의 너비] {the width of a long and narrow object}
ㆍ 볼이 넓은 발 {a broad foot}
ㆍ 볼이 좁다 {be narrow}
3 (버선의) {a patch} miếng vá, miếng băng dính, miếng thuốc cao (trên vết thương...), miếng bông che mắt đau, nốt ruồi giả (để tô điểm trên mặt), mảnh đất, màng, vết, đốm lớn, mảnh thừa, mảnh vụn, gặp vận bỉ, gặp lúc không may, (thông tục) không mùi gì khi đem so sánh với, không thấm gót khi đem so sánh với, vá, dùng để vá, làm miếng vá (cho cái gì), ráp, nối (các mảnh, các mấu vào với nhau), hiện ra từng mảng lốm đốm, loang lổ (trên vật gì), vá víu, vá qua loa, (nghĩa bóng) dàn xếp; dàn xếp qua loa, dàn xếp tạm thời (một vụ bất hoà...)
ㆍ 버선에 볼을 대다[받다] {put patches on the sole of a Korean socks at the front and rear}
볼21 {}=공1
2 『야구』 [스트라이크가 아닌 투구] {a ball} buổi khiêu vũ, quả cầu, hình cầu, quả bóng, quả ban, đạn, cuộn, búi (len, chỉ...), viên (thuốc thú y...), (kỹ thuật) chuyện nhăng nhít, chuyện nhảm nhí; chuyện vô lý, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hình phạt xích hòn sắt vào chân (tù khổ sai), số phận, vận số, những trò trớ trêu của thần số mệnh, người bảy nổi ba chìm, người, long đong trong cuộc đời, cầu mắt, nhãn cầu, xương bánh chè, đến lượt anh, đến phiên anh, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) hoạt động tích cực, không đợi lúc thuận lợi; nhanh nhẩu đoảng, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nhanh lên, mau lên, gặp cơ hội tốt, gặp thời cơ, góp phần làm cho (câu chuyện) không bị gián đoạn, tiếp tục làm (việc gì) không dừng lại, phá rối, làm hỏng việc gì, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) nhanh nhẹn, tinh nhanh, thất bại, hỏng ăn, không đạt mục đích, cuộn lại (len, chỉ...), đóng thành cục tròn; đóng thành khối cầu, bối rối, lúng túng
ㆍ 심판은 볼을 선언했다 {The umpire called the pitch a ball}
ㆍ 그는 볼인데 배트를 휘둘렀다 {He swung at a ball}
▷ 볼 카운트 『야구』 {the count} bá tước (không phải ở Anh) ((xem) earl), sự đếm; sự tính, tổng số, điểm trong lời buộc tội, sự hoãn họp (khi chỉ có dưới 40 nghị viên có mặt) (nghị viện Anh) ((cũng) count,out), biết đã đếm được bao nhiêu, không nhớ đã đếm được bao nhiêu, đếm; tính, kể cả, gồm cả, tính đến, kể đến, coi là, coi như, chom là, đếm, tính, có giá trị; được kể đến, được tính đến, được chú ý đến, được quan tâm đến, đếm ngược từ 10 đến 0 (trong các cuộc thí nghiệm...), hy vọng ở, trông mong ở, để riêng ra, không tính vào (một tổng số), đếm ra, lấy ra, tuyên bố bị đo ván (quyền Anh) (sau khi đã đếm đến 10 mà chưa dậy được), hoãn họp (vì không đủ 40 người) (nghị viện Anh), cộng sổ, tính sổ, tính toán hơn thiệt, coi như đã chết (mất), rất (ít, không) có giá trị, rất (ít, không) có tác dụng, (xem) chicken
ㆍ 볼 카운트는 원 스트라이크 스리 볼이다 {The pitcher has one strike and three balls on the batter}