부 [否] {no} không, lời từ chối, lời nói "không" ; không, phiếu chống; người bỏ phiếu chống
{nay} (từ cổ,nghĩa cổ) sự từ chối, sự cự tuyệt, sự trả lời không, (từ cổ,nghĩa cổ) không, không những thế; hơn thế, mà lại còn; nói cho đúng hơn
{negation} sự phủ định, sự phủ nhận, sự cự tuyệt, sự từ chối, sự phản đối, sự không tồn tại, vật không có, cái tiêu cực
ㆍ 가부(可否) aye and no / pro and con
ㆍ 그의 대답은 부였다 He answered[His reply was] in the negative
ㆍ 부가 다수였다 {The noes have it}
부 [部]1 [부분] {a part} phần, bộ phận, tập (sách), bộ phận cơ thể, phần việc, nhiệm vụ, vai, vai trò; lời nói của một vai kịch; bản chép lời của một vai kịch, (số nhiều) nơi, vùng, phía, bè, (âm nhạc) bè, (từ cổ,nghĩa cổ) tài năng, về phần tôi, phần lớn, phần nhiều, một phần, phần nào, về phía, (xem) parcel, (ngôn ngữ học) loại từ, không chấp nhất điều gì; không phật ý về việc gì, tham gia vào, chia thành từng phần, chia làm đôi, rẽ ra, tách ra, tách làm đôi, (từ cổ,nghĩa cổ) phân phối, chia phần (cái gì), rẽ ra, tách ra, đứt, chia tay, từ biệt, ra đi, chết, (+ with) bỏ, lìa bỏ, (xem) brass, cắt đắt quan hệ bầu bạn với, một phần
{a portion} phần, phần chia, phần thức ăn (đựng ở đĩa đem lên cho khách, ở quán ăn), của hồi môn, số phận, số mệnh, ((thường) + out) chia thành từng phần, chia ra, chia phần cho, phân phối, cho của hồi môn
{a section} sự cắt; chỗ cắt, phần cắt ra, đoạn cắt ra, khu vực, tiết đoạn (một quyển sách), mặt cắt, tiết diện, phân chi (đơn vị phân loại dưới giống, trên loài), (quân sự) tiểu đội, (sinh vật học) lát cắt, tầng lớp nhân dân, cắt, chia ra từng phần, sắp xếp thành từng nhóm, phân chia ra thành đoạn, phân chia thành khu vực
ㆍ 회원의 일부 (a) part of member
ㆍ 제1부 {section}Ⅰ sự cắt; chỗ cắt, phần cắt ra, đoạn cắt ra, khu vực, tiết đoạn (một quyển sách), mặt cắt, tiết diện, phân chi (đơn vị phân loại dưới giống, trên loài), (quân sự) tiểu đội, (sinh vật học) lát cắt, tầng lớp nhân dân, cắt, chia ra từng phần, sắp xếp thành từng nhóm, phân chia ra thành đoạn, phân chia thành khu vực
ㆍ 「헨리 4세」 제1부 {the first part of King Henry the fourth}
ㆍ 2부로 된 소설 {a novel in two parts}
ㆍ 그의 전기는 2부로 되어 있다 His biography consists of two volumes[is divided into two parts]
2 [부서] {a ministry} Bộ, chính phủ nội các, chức bộ trưởng; nhiệm kỳ bộ trưởng, (tôn giáo) đoàn mục sư
<美> a department(▶ 우리 나라 회사의 「부」에 해당 cục; sở; ty; ban; khoa, gian hàng, khu bày hàng (trong cửa hiệu), khu hành chính (ở Pháp), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bộ
「과(課)」는 a section) sự cắt; chỗ cắt, phần cắt ra, đoạn cắt ra, khu vực, tiết đoạn (một quyển sách), mặt cắt, tiết diện, phân chi (đơn vị phân loại dưới giống, trên loài), (quân sự) tiểu đội, (sinh vật học) lát cắt, tầng lớp nhân dân, cắt, chia ra từng phần, sắp xếp thành từng nhóm, phân chia ra thành đoạn, phân chia thành khu vực
{a bureau} cục, nha, vụ, bàn làm việc, bàn giấy, tủ có ngăn kéo, tủ com mốt (có gương)
{a division} sự chia; sự phân chia, (toán học) phép chia, sự chia rẽ, sự ly gián; sự bất hoà, sự phân tranh, lôgic sự phân loại, sự sắp loại, sự phân nghĩa, sự chia làm hai phe để biểu quyết (ở quốc hội, nghị viện...), phân khu, khu vực (hành chính), đường phân chia, ranh giới; vách ngăn, phần đoạn; (sinh vật học) nhóm, (quân sự) sư đoàn, (pháp lý) chế độ nhà tù (do quan toà quy định)
[클럽] {a club} dùi cui, gậy tày, (thể dục,thể thao) gậy (đánh gôn), (số nhiều) (đánh bài) quân nhép, hội, câu lạc bộ, trụ sở câu lạc bộ, trụ sở hội ((như) club,house), đánh bằng dùi cui, đánh bằng gậy tày, họp lại, chung nhau, (quân sự) làm lộn xộn, làm rối loạn hàng ngũ, gây chuyện ba gai (trong đơn vị)
ㆍ 경리부 the accountants' department
ㆍ 국방부 the Ministry[Department] of National Defense
ㆍ 교육부 {the Ministry of Education}
ㆍ 그는 회사의 판매부에서 일하고 있다 {He works in the sales department of the company}
ㆍ 그녀는 연극부에 들어갔다 She joined the theatrical club[the drama club / the dramatic society]
3 (책을 셀 때) a copy
>
[권] {a volume} quyển, tập, khối, dung tích, thể tích, (vật lý) âm lượng, (số nhiều) làn, đám, cuộn (khói, mây...), nói lên một cách hùng hồn, chứng minh một cách hùng hồn
ㆍ 3[4]부작 a trilogy[tetralogy] / a three-[four-]volume work
ㆍ 1부에 3천 원 three thousand won a[per] copy
ㆍ 주간지 2부 {two copies of the weekly}
ㆍ 초판 천 부 {a first edition of one thousand copies}
ㆍ 「톰 존스」 5부를 보내 주세요 {Please send me five copies of Tom Jones}
4 [부류] {a class} giai cấp, hạng, loại, (sinh vật học) lớp, lớp học, giờ học, buổi học, (quân sự), (không phải Anh) khoá lính (lớp lính trong một năm), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khoá học sinh (đại học), tính ưu tú, tính tuyệt vời, sự thanh nhã, sự thanh cao, phần thưởng hạng ưu, khác biệt, khác đời; tốt hơn cả, hay hơn cả, đẹp hơn cả, (từ lóng) cái này chẳng dùng làm gì được, giành được vinh dự
{a category} hạng, loại, (triết học) phạm trù
{a bracket} (kiến trúc) côngxon, rầm chia, dấu ngoặc đơn; dấu móc; dấu ngoặc ôm, (quân sự) giá đỡ nòng (súng đại bác), (quân sự) khoảng cách giữa hai phát đạn trên và dưới (mục tiêu) để quan trắc, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhóm người đóng thuế xếp theo thu hoạch, gộp lại trong dấu ngoặc; đặt trong dấu ngoặc, xếp (hai hay nhiều người) đồng hạng, (quân sự) bắn hai phát đạn trên và dưới (mục tiêu) để quan trắc
부 [富] {riches} sự giàu có, sự phong phú, của cải, tiền của, tài sản; vật quý báu
{wealth} sự giàu có, sự giàu sang, tính chất có nhiều, sự phong phú, của cải, (từ cổ,nghĩa cổ) sự thịnh vượng; hạnh phúc
{a fortune} vận may; sự may mắn, thần vận mệnh, thần tài; vận, vận mệnh, sự giàu có, sự thịnh vượng; của cải, cơ đồ, lính đánh thuê, có gan thì làm giàu, thử liều chinh chiến (để xây dựng cơ đồ), (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) may; xảy ra
[풍부] {opulence} sự giàu có, sự phong phú
ㆍ 부의 분배 distribution of wealth[riches]
ㆍ 일국의 부 a nation's wealth
ㆍ 지하에 묻혀 있는 부 wealth[resources] lying underground
ㆍ 부를 쌓다 make[build up / pile up / accumulate / amass] a fortune / gather wealth
부 [賦] {an ode} thơ ca ngợi
{poetical prose}
{verses of six feet}
부- [副] {assistant} người giúp đỡ, người phụ tá, trợ giáo; (pháp lý) viên phụ thẩm, người bán hàng ((cũng) shop assistant), giúp đỡ, phụ, phó
vice- thói xấu, nết xấu, thói hư tật xấu, sự truỵ lạc, sự đồi bại, chứng, tật (ngựa), thiếu sót, tật, (thông tục) (viết tắt) của vice,president, vice,chancellor..., (kỹ thuật) mỏ cặp, êtô, (kỹ thuật) kẹp bằng êtô['vaisi], thay cho, thế cho
{deputy} người được uỷ quyền, người thay quyền; người thay mặt, đại biểu, đại diện, (trong danh từ ghép) phó, nghị sĩ, người quản lý nhà trọ (cho người nghèo ở các nước tư bản)
sub- (thông tục) người cấp dưới, tàu ngầm, sự mua báo dài hạn, sự thay thế; người thay thế, (thông tục) đại diện (cho ai), thay thế (cho ai)
under- dưới, ở dưới, dưới, chưa đầy, chưa đến, dưới (sự lãnh đạo, quyền...), đang, trong, dưới, dưới
{adjutant} người phụ tá, (quân sự) sĩ quan phụ tá, (động vật học) cò già (Ân độ) ((cũng) adjutant bird, adjutant crane, adjutant stork)
{substitute} người thay thế, vật thay thế, thế, thay thế, đổi
{accessory} đồ phụ tùng; vật phụ thuộc; đồ thêm vào, (pháp lý) kẻ tòng phạm, kẻ a tòng, kẻ đồng loã, phụ, phụ vào, thêm vào, (pháp lý) a tòng, đồng loã
<美> {alternate} xen kẽ, xen nhau, luân phiên nhau, thay phiên, (toán học) so le, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người thay phiên, người thay thế, người dự khuyết, để xen nhau, xen kẽ, xen nhau; luân phiên, lần lượt kế tiếp nhau
ㆍ 부통령 {a vice president}
ㆍ 부지배인 {an assistant manager}
ㆍ 부작용 a side[secondary] effect
-부 [附]1 [작성·발송한 시일] {dated} đề nghị, lỗi thời, cũ kỹ, không hợp thời
{under the date of}
ㆍ 8월 15일부의 편지에 대해 감사드립니다 Thank you for your letter of[dated] August 15
ㆍ 그것은 며칠 부의 편지였습니까 What was the date of the letter?ㆍ 그는 4월 1일부로 부장으로 승진했다 He was promoted to department head as of[effective / <英> from] April 1
2 [소속·부속] attached
belonging
in attendance
{bearing} sự mang, sự chịu đựng, sự sinh nở, sự sinh đẻ, phương diện, mặt (của một vấn đề), sự liên quan, mối quan hệ, ý nghĩa, nghĩa, (kỹ thuật) cái giá, cái trụ, cái đệm, cuxinê, (hàng hải); (hàng không) quân... vị trí phương hướng, (số nhiều) hình vẽ và chữ đề (trên quốc huy, huy hiệu...)
ㆍ 그는 주영 대사관부로 발령되었다 {He was attached to the Korean Embassy in London}