부수 [附隨] {an accompaniment} vật phụ thuộc, vật kèm theo; cái bổ sung, (âm nhạc) sự đệm (dàn nhạc); phần nhạc đệm
ㆍ 부수하다 be annexed
[수반하다] {accompany} đi theo, đi cùng, đi kèm, hộ tống, phụ thêm, kèm theo, (âm nhạc) đệm (đàn, nhạc)
{go with} đi cùng, đi theo, đồng ý kiến; nhất trí (với ai), cùng với, theo, hợp
{follow} cú đánh theo (bi,a), nửa suất thêm (ở hàng ăn), đi theo sau, theo nghề, làm nghề, đi theo một con đường, đi theo, đi hầu (ai), theo, theo đuổi, nghe kịp, hiểu kịp, tiếp theo, kế theo, theo dõi (tình hình...), đi theo, đi theo sau, sinh ra, xảy đến, theo đuổi đến cùng, theo miết, bám sát, bồi thêm (một cú nữa), như sau, (xem) sheep, (xem) nose, theo ai như hình với bóng, lẽo đẽo theo ai
ㆍ 부수하는 사건 [관련이 있는 일] a related incident / [부차적인 사건] a subordinate event
▷ 부수물 {a concomitant} đi kèm với, đi đôi với, cùng xảy ra, đồng thời, (y học) đồng phát, sự việc cùng xảy ra, sự việc đi đôi; vật cùng đi
an incident(권리·의무 등) (+ to) vốn có, vốn gắn liền với, vốn liên quan với, (vật lý) tới, (pháp lý) phụ thuộc vào, gắn liền với, việc xảy ra, việc bất ngờ xảy ra, việc tình cờ xảy ra, việc xô xát, việc rắc rối, đoạn, tình tiết (trong vở kịch, tiểu thuyết), việc phụ, việc có liên quan (tới một việc quan trọng khác...), (quân sự) vụ ném bom thành ph
▷ 부수 사건 {a dependent event}
▷ 부수 사실 {a collateral fact}
▷ 부수 서류 appended papers[documents]
{annexes}
▷ 부수 음악 {incidental music} nhạc nền (trong phim, kịch...)
▷ 부수 정황 {attendant circumstances}
▷ 부수체 『生』 {a satellite} vệ tinh; vệ tinh nhân tạo, người tuỳ tùng, người hầu; tay sai, nước chư hầu ((thường) satellite state), (định ngữ) thứ yếu
{a trabant}
▷ 부수 현상 {a concomitant phenomenon}
부수 [部數] [책 등의 수효] {the number of copies}
[발행 부수] {a circulation} sự lưu thông, sự lưu hành (tiền tệ, tổng số phát hành (báo, tạp chí...), tiền, đồng tiền, (toán học) lưu số
ㆍ 부수가 많이[적게] 나가다 sell in big[but in small] figures
ㆍ 부수에 제한이 있다 The number of copies[The edition] is limited
ㆍ 그 월간지는 발행 부수가 5만이다 The monthly (magazine) has a circulation of fifty thousand