비약 [飛躍]1 [뛰어오름] {a jump} sự nhảy, bước nhảy, sự giật mình; cái giật mình, (the jumps) mê sảng rượu, sự tăng đột ngột (giá cả, nhiệt độ...), sự thay đổi đột ngột, sự chuyển đột ngột; chỗ hẫng, chỗ hổng (trong lập luận...); chỗ trống (trong một hàng, một dãy), vật chướng ngại phải nhảy qua, nước cờ ăn quân (cờ đam), dòng ghi trang tiếp theo (cuối bài báo, truyện ngắn), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bắt đầu sớm hơn và do đó nắm được ưu thế hơn, (thông tục) hối hả bận rộn, nhảy, giật mình, giật nảy người, nhảy vọt, tăng vọt, tăng đột ngột (giá cả, độ nhiệt...), (thường) at, to chớp ngay lấy, nắm ngay lấy; chấp nhận vội vàng, vội đi tới (một kết luận...), (jump on, upon) nhảy bổ vào tấn công dữ dội (kẻ địch...), nhảy qua, bỏ sót, bỏ qua, bỏ cách quãng mất, trật (bánh ra khỏi đường ray), làm cho nhảy lên, bắt nhảy, bắt nhảy qua, làm giật mình, làm giật nảy người lên, đào lật (khoai rán trong chão...), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhảy lên, nhảy vào, nhảy bổ vào chộp lấy (cái gì), lấn, không đứng vào (hàng nối đuôi nhau theo lần lượt), nẫng tay trên, phỗng tay trên, chiếm đoạt, xâm chiếm, làm cho bay lên, làm chạy tán loạn (chim, thú săn), khoan đá bằng choòng, tiếp (bài báo, truyện ngắn...) ở trang khác, chặt, ăn (quân cờ đam), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tấn công bất thình lình, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bỏ đi bất thình lình, trốn, chuồn, (quân sự), (từ lóng) bắt đầu tấn công, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) mắng, nhiếc, chỉnh, phù hợp với nhau, nhất trí với nhau; trùng nhau, (từ lóng), (thể dục,thể thao) chạy trước khi có hiệu lệnh xuất phát, bắt đầu (làm gì) trước lúc quy định, chặn đứng ai không cho nói, ngắt lời ai không cho nói, trả lời chặn họng ai, nói chặn họng ai, lừa phỉnh ai làm gì, giật nảy mình ngạc nhiên; giật nảy mình sợ hãi...
{a leap} sự nhảy, quãng cách nhảy qua, (nghĩa bóng) sự biến đổi thình lình, một hành động liều lĩnh mạo hiểm, tiến bộ nhanh, nhảy vọt, nhảy qua, vượt qua; bắt nhảy qua, nhảy lên; lao vào, (nghĩa bóng) nắm ngay lấy, phải suy nghĩ cẩn thận trước khi hành động; ăn có nhai, nói có nghĩ, sợ hết hồn, sợ chết khiếp
ㆍ 비약하다 {jump} sự nhảy, bước nhảy, sự giật mình; cái giật mình, (the jumps) mê sảng rượu, sự tăng đột ngột (giá cả, nhiệt độ...), sự thay đổi đột ngột, sự chuyển đột ngột; chỗ hẫng, chỗ hổng (trong lập luận...); chỗ trống (trong một hàng, một dãy), vật chướng ngại phải nhảy qua, nước cờ ăn quân (cờ đam), dòng ghi trang tiếp theo (cuối bài báo, truyện ngắn), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bắt đầu sớm hơn và do đó nắm được ưu thế hơn, (thông tục) hối hả bận rộn, nhảy, giật mình, giật nảy người, nhảy vọt, tăng vọt, tăng đột ngột (giá cả, độ nhiệt...), (thường) at, to chớp ngay lấy, nắm ngay lấy; chấp nhận vội vàng, vội đi tới (một kết luận...), (jump on, upon) nhảy bổ vào tấn công dữ dội (kẻ địch...), nhảy qua, bỏ sót, bỏ qua, bỏ cách quãng mất, trật (bánh ra khỏi đường ray), làm cho nhảy lên, bắt nhảy, bắt nhảy qua, làm giật mình, làm giật nảy người lên, đào lật (khoai rán trong chão...), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhảy lên, nhảy vào, nhảy bổ vào chộp lấy (cái gì), lấn, không đứng vào (hàng nối đuôi nhau theo lần lượt), nẫng tay trên, phỗng tay trên, chiếm đoạt, xâm chiếm, làm cho bay lên, làm chạy tán loạn (chim, thú săn), khoan đá bằng choòng, tiếp (bài báo, truyện ngắn...) ở trang khác, chặt, ăn (quân cờ đam), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tấn công bất thình lình, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bỏ đi bất thình lình, trốn, chuồn, (quân sự), (từ lóng) bắt đầu tấn công, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) mắng, nhiếc, chỉnh, phù hợp với nhau, nhất trí với nhau; trùng nhau, (từ lóng), (thể dục,thể thao) chạy trước khi có hiệu lệnh xuất phát, bắt đầu (làm gì) trước lúc quy định, chặn đứng ai không cho nói, ngắt lời ai không cho nói, trả lời chặn họng ai, nói chặn họng ai, lừa phỉnh ai làm gì, giật nảy mình ngạc nhiên; giật nảy mình sợ hãi...
{leap} sự nhảy, quãng cách nhảy qua, (nghĩa bóng) sự biến đổi thình lình, một hành động liều lĩnh mạo hiểm, tiến bộ nhanh, nhảy vọt, nhảy qua, vượt qua; bắt nhảy qua, nhảy lên; lao vào, (nghĩa bóng) nắm ngay lấy, phải suy nghĩ cẩn thận trước khi hành động; ăn có nhai, nói có nghĩ, sợ hết hồn, sợ chết khiếp
2 [활약] {activity} sự tích cực, sự hoạt động, sự nhanh nhẹn, sự linh lợi, (số nhiều) hoạt động, phạm vi hoạt động, (vật lý), (hoá học) tính hoạt động, độ hoạt động; tính phóng xạ, độ phóng xạ
ㆍ 비약하다 {be active}
{play an active part}
3 [빠른 진보·향상] {rapid progress}
ㆍ 비약적으로 진보하다 {make rapid progress}
ㆍ 이제 우리는 일대 비약을 할 때이다 {Now is the time for us to take a great leap forward}
ㆍ 그의 사업은 비약적으로 발전하였다 {His business moved ahead grew by leaps and bounds}
ㆍ 비약하다 {make rapid progress}
4 (논리 등의) {a jump} sự nhảy, bước nhảy, sự giật mình; cái giật mình, (the jumps) mê sảng rượu, sự tăng đột ngột (giá cả, nhiệt độ...), sự thay đổi đột ngột, sự chuyển đột ngột; chỗ hẫng, chỗ hổng (trong lập luận...); chỗ trống (trong một hàng, một dãy), vật chướng ngại phải nhảy qua, nước cờ ăn quân (cờ đam), dòng ghi trang tiếp theo (cuối bài báo, truyện ngắn), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bắt đầu sớm hơn và do đó nắm được ưu thế hơn, (thông tục) hối hả bận rộn, nhảy, giật mình, giật nảy người, nhảy vọt, tăng vọt, tăng đột ngột (giá cả, độ nhiệt...), (thường) at, to chớp ngay lấy, nắm ngay lấy; chấp nhận vội vàng, vội đi tới (một kết luận...), (jump on, upon) nhảy bổ vào tấn công dữ dội (kẻ địch...), nhảy qua, bỏ sót, bỏ qua, bỏ cách quãng mất, trật (bánh ra khỏi đường ray), làm cho nhảy lên, bắt nhảy, bắt nhảy qua, làm giật mình, làm giật nảy người lên, đào lật (khoai rán trong chão...), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhảy lên, nhảy vào, nhảy bổ vào chộp lấy (cái gì), lấn, không đứng vào (hàng nối đuôi nhau theo lần lượt), nẫng tay trên, phỗng tay trên, chiếm đoạt, xâm chiếm, làm cho bay lên, làm chạy tán loạn (chim, thú săn), khoan đá bằng choòng, tiếp (bài báo, truyện ngắn...) ở trang khác, chặt, ăn (quân cờ đam), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tấn công bất thình lình, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bỏ đi bất thình lình, trốn, chuồn, (quân sự), (từ lóng) bắt đầu tấn công, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) mắng, nhiếc, chỉnh, phù hợp với nhau, nhất trí với nhau; trùng nhau, (từ lóng), (thể dục,thể thao) chạy trước khi có hiệu lệnh xuất phát, bắt đầu (làm gì) trước lúc quy định, chặn đứng ai không cho nói, ngắt lời ai không cho nói, trả lời chặn họng ai, nói chặn họng ai, lừa phỉnh ai làm gì, giật nảy mình ngạc nhiên; giật nảy mình sợ hãi...
ㆍ 당신의 말에는 논리의 비약이 있다 There's a gap in your reasoning
/ There's an illogical jump in what you say
ㆍ 비약하다 {fly} con ruồi, ruồi (làm mồi câu); ruồi giả (làm mồi câu cá), (nông nghiệp) bệnh do ruồi, sâu bệnh, dùng dao mổ trâu cắt tiết gà, lấy búa đạp muỗi, người lăng xăng tưởng mình quan trọng, (từ lóng) anh ta rất đắc lực, anh ta rất được việc, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) anh ta rất láu, sự bay; quãng đường bay, vạt cài cúc (ở áo), cánh cửa lều vải, đuôi cờ, (sân khấu), (số nhiều) khoảng trên đầu sân khấu (có để những bộ kéo phông), bộ phận điều chỉnh tốc độ (ở đồng hồ), (kỹ thuật) (như) fly,wheel, (từ cổ,nghĩa cổ) xe độc mã, bay, đi máy bay, đáp máy bay, bay vút lên cao (diều hâu, để đánh nhau), bay phấp phới, tung bay, đi nhanh, chạy nhanh, rảo bước, tung; chạy vùn vụt như bay, (thời quá khứ fled) chạy trốn, tẩu thoát, làm bay phấp phới, làm tung bay, thả (cho bay), lái (máy bay...); chuyên chở bằng máy bay, xông lên; tấn công, nổi (khùng), rớn (mừng), xông vào, xộc vào (trong phòng...), bay đi (chim); chuồn đi, đứt mất (cúc áo), tuôn ra một thôi một hồi, nổi cơn hung hăng, nhảy qua, quay (bánh xe), (như) to fly at, (xem) crow, (nghĩa bóng) chim đã lọt lưới rồi, hung thủ đã tẩu thoát rồi, (xem) arm, chạy trốn; đi khỏi nước, (xem) face, có tham vọng, có hoài bão lớn, (xem) kite, nằm im, lẩn lút, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bước đi, đừng quấy rầy nữa, (xem) let, tiêu tiền như rác, (từ lóng) cẩn thận, tỉnh táo, cảnh giác
{jump} sự nhảy, bước nhảy, sự giật mình; cái giật mình, (the jumps) mê sảng rượu, sự tăng đột ngột (giá cả, nhiệt độ...), sự thay đổi đột ngột, sự chuyển đột ngột; chỗ hẫng, chỗ hổng (trong lập luận...); chỗ trống (trong một hàng, một dãy), vật chướng ngại phải nhảy qua, nước cờ ăn quân (cờ đam), dòng ghi trang tiếp theo (cuối bài báo, truyện ngắn), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bắt đầu sớm hơn và do đó nắm được ưu thế hơn, (thông tục) hối hả bận rộn, nhảy, giật mình, giật nảy người, nhảy vọt, tăng vọt, tăng đột ngột (giá cả, độ nhiệt...), (thường) at, to chớp ngay lấy, nắm ngay lấy; chấp nhận vội vàng, vội đi tới (một kết luận...), (jump on, upon) nhảy bổ vào tấn công dữ dội (kẻ địch...), nhảy qua, bỏ sót, bỏ qua, bỏ cách quãng mất, trật (bánh ra khỏi đường ray), làm cho nhảy lên, bắt nhảy, bắt nhảy qua, làm giật mình, làm giật nảy người lên, đào lật (khoai rán trong chão...), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhảy lên, nhảy vào, nhảy bổ vào chộp lấy (cái gì), lấn, không đứng vào (hàng nối đuôi nhau theo lần lượt), nẫng tay trên, phỗng tay trên, chiếm đoạt, xâm chiếm, làm cho bay lên, làm chạy tán loạn (chim, thú săn), khoan đá bằng choòng, tiếp (bài báo, truyện ngắn...) ở trang khác, chặt, ăn (quân cờ đam), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tấn công bất thình lình, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bỏ đi bất thình lình, trốn, chuồn, (quân sự), (từ lóng) bắt đầu tấn công, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) mắng, nhiếc, chỉnh, phù hợp với nhau, nhất trí với nhau; trùng nhau, (từ lóng), (thể dục,thể thao) chạy trước khi có hiệu lệnh xuất phát, bắt đầu (làm gì) trước lúc quy định, chặn đứng ai không cho nói, ngắt lời ai không cho nói, trả lời chặn họng ai, nói chặn họng ai, lừa phỉnh ai làm gì, giật nảy mình ngạc nhiên; giật nảy mình sợ hãi...
ㆍ 화제는 개에서 골프로 비약했다 {The conversation jumped from dogs to golf}
비약 [秘藥] a secret medicine[remedy]
a nostrum(엉터리 같은) thuốc lang băm; phương thuốc vạn năng ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))