ㆍ (자기의) 다리를 뻗치다 stretch out one's legs / straighten one's legs
ㆍ 나무가 사방으로 가지를 뻗치고 있다 {The boughs of the tree spread out on all sides}
ㆍ 이 나무는 뿌리가 깊이 뻗쳐 있다 {This tree is deeply rooted}
/ {This tree has sunk its roots deep in the ground}
ㆍ 그는 어린아이를 안으려고 두 손을 뻗쳤다 {He held out his arms to hold the child}
ㆍ 나는 팔을 뻗쳤지만 전등에 미치지 못했다 I stretched out my arm but couldn't reach the light
ㆍ 이재민에게 원조의 손길을 뻗치다 hold out a helping hand[give assistance] to the victims
2 [발전하다] {make progress}
{advance} sự tiến lên, sự tiến tới, sự tiến bộ, sự đề bạt, sự thăng, chức, sự tăng giá, tiền đặt trước, tiền trả trước, tiền cho vay, sự theo đuổi, sự làm thân, (điện học) sự sớm pha, bản (sách, tài liệu, ...) đưa (cho tác giả...) trước khi xuất bản, trước, sớm, trước, đi trước, đưa lên, đưa ra phía trước, đề xuất, đưa ra, đề bạt, thăng chức (cho ai), làm cho tiến bộ, làm tiến mau (khoa học...), thúc đẩy (sự việc...), tăng, tăng lên, trả trước, đặt trước, cho vay (tiền), tiến lên, tiến tới, tiến bộ, tăng, tăng lên
{grow} mọc, mọc lên (cây cối); mọc mầm, đâm chồi nẩy nở, lớn, lớn lên (người), phát triển, tăng lên, lớn thêm, dần dần trở thành, dần dần trở nên, trồng (cây, hoa), để (râu, tóc...) mọc dài, mọc ngược, mọc đầu xuống dưới, giảm đi, bớt đi, kém đi, nhỏ đi, giảm đi, bớt đi, mọc vào trong, dính vào, cáu vào, khắc sâu vào, ăn sâu vào, nhiễm sâu vào, thấm sâu vào; ngày càng ảnh hưởng đến, ngày càng thích hơn, nảy sinh ra từ, phát sinh ra từ, bỏ (thói quen), quá, vượt quá (khổ, cỡ), đạt tới, tới, lên tới, lớn lên, trưởng thành, nảy sinh; lan rộng, trở thành phổ biến (phong tục, tập quán...)
{develop} trình bày, bày tỏ, thuyết minh (luận điểm, vấn đề...), phát triển, mở mang, mở rộng, khuếch trương, làm cho phát đạt, khai thác, nhiễm, tiêm nhiễm (thói quen...); ngày càng bộc lộ rõ, ngày càng phát huy (khả năng, khuynh hướng...), (nhiếp ảnh) rửa (phim ảnh), (quân sự) triển khai, mở, (toán học) khai triển, tỏ rõ ra, bộc lộ ra, biểu lộ ra, phát triển, mở mang, nảy nở, tiến triển, hiện (ảnh)
{expand} mở rộng, trải ra, nở ra, phồng ra, giãn, (toán học) khai triển, phát triển (một vấn đề...), trở nên cởi mở
ㆍ 김씨가 그 고을에서 세력을 뻗치기 시작했다 {Mr} vt của mister
Kim is beginning to develop influence in the town[to exert influence in town affairs]
ㆍ 이 지역에서는 그 깡패 조직이 꾸준히 세력을 뻗쳤다 {That gangster organization steadily extended its influence in this district}
ㆍ 그는 식당 경영에까지 손을 뻗치고 있다 {He has branched out even to the point of operating a restaurant}