갱부 [坑夫] {a miner} công nhân mỏ, lính đánh mìn, lính chôn địa lôi, lính thả thuỷ lôi
{a mineworker} công nhân mỏ; thợ mỏ
{a digger} dụng cụ đào lỗ; người đào, người bới, người xới, người cuốc, người đào vàng ((cũng) gold), máy đào, bộ phận đào, bộ phận xới (của máy), (từ lóng) người Uc, (Diggess) người mỹ da đỏ chuyên ăn rễ cây, ong đào lỗ ((cũng) digger,wasp)
a pitman(탄광의) (kỹ thuật) thanh truyền, thanh nổi (trong máy)
ㆍ 갱부로 일하다 {work in a mine}
▷ 갱부병 miner's disease
▷ 갱부 십장 {a foreman} quản đốc, đốc công, (pháp lý) chủ tịch ban hội thẩm (toà đại hình)
{a reeve} (sử học) thị trưởng; quận trưởng, chủ tịch hội đồng thành phố;; chủ tịch xa (Ca,na,đa), luồn, xỏ (dây...), (+ in, on, round to...) buộc chặt (dây thừng vào cái gì) bằng cách luồn qua, (hàng hải) lách qua, len lỏi qua (tảng băng, đá ngầm...)