삽시간 [¿間] {a moment} chốc, lúc, lát, tầm quan trọng, tính trọng yếu, (kỹ thuật), (vật lý) Mômen
{an instant} lúc, chốc lát, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đồ ăn uống dùng ngay được, xảy ra ngay lập tức, sắp xảy ra, khẩn trương, cấp bách, gấp, ngay tức khắc, lập tức, ăn ngay được, uống ngay được, (viết tắt), inst (của) tháng này, lập tức
{a second} thứ hai, thứ nhì, phụ, thứ yếu; bổ sung, không thua kém ai, nghe hơi nồi chõ, (xem) fiddle, người về nhì (trong cuộc đua), người thứ hai, vật thứ hai; viên phó, người phụ tá võ sĩ (trong cuộc thử thách đấu gươm); người săn sóc võ sĩ, (số nhiều) hàng thứ phẩm (bánh mì, bột...), giây (1 thoành 0 phút), giây lát, một chốc, một lúc, giúp đỡ, phụ lực, ủng hộ, tán thành (một đề nghị), nói là làm ngay, (quân sự) thuyên chuyển; cho (một sĩ quan) nghỉ để giao công tác mới, biệt phái một thời gian
{a flash} ánh sáng loé lên; tia, (hoá học) sự bốc cháy, giây lát, sự phô trương, (điện ảnh) cảnh hồi tưởng ((cũng) flash back), (quân sự) phù hiệu (chỉ đơn vị, sư đoàn...), dòng nước nâng (xả xuống phía dưới đập để nâng mực nước), tiếng lóng kẻ cắp, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tin ngắn; bức điện ngắn, chuyện đầu voi đuôi chuột, người nổi tiếng nhất thời, loé sáng, vụt sáng, chiếu sáng, chợt hiện ra, chợt nảy ra, vụt hiện lên, loé lên, tôi chợt nảy ra ý kiến là, chạy vụt, chảy ra thành tấm (thuỷ tinh), chảy ào, chảy tràn ra (nước), làm loé lên, làm rực lên, truyền đi cấp tốc, phát nhanh (tin), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) khoe, phô, thò ra khoe, thò ra khoe một tập tiền, làm (thuỷ tinh) chảy thành tấm, phủ một lần màu lên (kính), cho nước chảy vào đầy, làm chuyện đầu voi đuôi chuột, nổi giận đùng đùng, loè loẹt, sặc sỡ, giả, lóng, ăn cắp ăn nẩy
ㆍ 삽시간에 in an instant / in a moment[flash / trice]
ㆍ 그것은 삽시간에 벌어진 일이었다 {All that happened in a moment}