2 [제사하는 곳] {a memorial hall for the great scholars and loyal subjects of the past}
서원 [署員] [`서(署)'자가 붙은 관서에 근무하는 사람] {a member of an office}
{an official} (thuộc) chính quyền; (thuộc) văn phòng, chính thức, trịnh trọng, theo nghi thức, (y học) để làm thuốc, dùng làm thuốc, viên chức, công chức, (tôn giáo) uỷ viên tài phán của giáo hội ((thường) official principal)
<집합적> the staff
ㆍ 세무 서원 a tax office clerk[agent] / a tax official
ㆍ 서대문 서원 {a member of the staff of the Sodaemun Police Station}
ㆍ 소방 서원 {a fireman} đội viên chữa cháy, công nhân đốt lò
서원 [誓願] {a vow} lời thề, lời nguyền, thề, nguyện
{an oath} lời thề, lời tuyên thệ, lời nguyền rủa
{a pledge} của đợ, của tin, của thế nợ, vật cầm cố; sự cầm cố, tình trạng bị cầm cố, vật bảo đảm, việc bảo đảm, bằng chứng; (nghĩa bóng) đứa con (vật bảo đảm cho tình yêu của đôi vợ chồng), sự chuộc rượu mừng, sự nâng cốc mừng sức khoẻ, lời hứa, lời cam kết;, lời cam kết của rượu mạnh, cầm cố, đợ, thế, hứa, cam kết, nguyện, uống mừng chúc sức khoẻ, nâng cốc chúc sức khoẻ (ai)
ㆍ 서원하다 {swear} lời thề, lời nguyền rủa, câu chửi rủa, thề, thề nguyền, tuyên thệ, bắt thề, chửi, nguyền rủa, nguyền rủa (ai), (thông tục) tỏ ra tin, tỏ ra tín nhiệm, đưa ra (để làm thí dụ), viện (ai, thần thánh...) để thề, thề bỏ, thề chừa (rượu...)
{vow} lời thề, lời nguyền, thề, nguyện
{pledge} của đợ, của tin, của thế nợ, vật cầm cố; sự cầm cố, tình trạng bị cầm cố, vật bảo đảm, việc bảo đảm, bằng chứng; (nghĩa bóng) đứa con (vật bảo đảm cho tình yêu của đôi vợ chồng), sự chuộc rượu mừng, sự nâng cốc mừng sức khoẻ, lời hứa, lời cam kết;, lời cam kết của rượu mạnh, cầm cố, đợ, thế, hứa, cam kết, nguyện, uống mừng chúc sức khoẻ, nâng cốc chúc sức khoẻ (ai)
take[make] a vow
pronounce a vow
pledge oneself
ㆍ 수녀들은 평생 독신을 지킬 것을 서원한다 {Nuns are under a vow of lifelong celibacy}