ㆍ 설을 쇠다 observe New Year's Day / celebrate the New Year
설- {insufficient} không đủ, thiếu
{not} không, hẳn là, chắc là, (xem) but, (xem) half, ít nhất cũng bằng, nhiều nhất cũng chỉ bằng, (xem) also, không phải một hai lần; nhiều lần rồi, luôn luôn, (xem) seldom, không phải rằng (là)
{imperfect} không hoàn hảo, không hoàn chỉnh, không hoàn toàn, chưa hoàn thành, còn dở dang, (ngôn ngữ học) (thuộc) thời quá khứ chưa hoàn thành, (ngôn ngữ học) thời quá khứ chưa hoàn thành
설 [說]1 [의견·주장] {an opinion} ý kiến, quan điểm, dư luận, sự đánh giá; (+ phủ định) sự đánh giá cao
{a view} sự nhìn, sự thấy, tầm nhìn, tầm mắt, cái nhìn thấy, cảnh, quang cảnh, dịp được xem, cơ hội được thấy, quan điểm, nhận xét, ý kiến, cách nhìn, dự kiến, ý định, (pháp lý) sự khám xét tại chỗ, sự thẩm tra tại chỗ, thấy, nhìn, xem, quan sát, nhìn, xét, nghĩ về
(종교상의) <俗> {a doxy} giáo lý, mụ đĩ thoã, nhân tình, người yêu
ㆍ 자기의 설을 굽히다[고집하다] change[stick to] one's opinion[view]
ㆍ …이라는 설을 주장하는 사람도 있다 Some say[are of (the) opinion] that ‥
ㆍ 그 문제에 관해서는 설이 갈라진다 {Opinion is divided on that question}
ㆍ 그 기원에 대해서는 여러 설이 있다 {There are a variety of views about its origin}
2 [학설·신조] {a theory} thuyết, học thuyết, thuyết riêng, lý thuyết, lý luận, nguyên lý
{a doctrine} học thuyết chủ nghĩa
ㆍ (새로운) 설을 주창하다 advance[propose / put forward] a (new) theory
ㆍ 맬서스의 설 the Malthusian theory[doctrine]
ㆍ 플라톤의 설을 신봉하다 {follow Plato}
3 [풍설] a rumor[<英> rumour]
{a report} bản báo cáo; biên bản, bản tin, bản dự báo; phiếu thành tích học tập (hằng tháng hoặc từng học kỳ của học sinh), tin đồn, tiếng tăm, danh tiếng, tiếng nổ (súng...), kể lại, nói lại, thuật lại, báo cáo, tường trình, viết phóng sự (về vấn đề gì), đồn, đưa tin, nói về (ai), phát biểu về (ai), báo, trình báo, tố cáo, tố giác, trình diện (sau một thời gian vắng), đến nhận công tác (sau khi xin được việc)
[해석] {a version} bản dịch,(ngôn ngữ nhà trường) bài dịch, lối giải thích (theo một quan điểm riêng); sự kể lại, sự thuật lại, sự diễn tả, (y học) thủ thuật xoay thai
ㆍ 그러한 설이 항간에 떠돌고 있다 {Rumors to that effect are in the air}
ㆍ 그가 제주도로 귀양갔다는 설이 있다 One version says[has it] that he was banished to the Cheju-do