설다11 [덜 익다] be half-boiled[half-cooked / half-done]
be undercooked[underdone]
(과일 등이) {be unripe}
ㆍ 선 밥 half-boiled[undercooked] rice
ㆍ 선 과일 {unripe fruits}
2 (술 등이) {be not thoroughly fermented}
(김치 등이) {be not fully pickled}
3 (잠이) {be insufficient}
{want} sự thiếu, sự không có, sự khuyết, sự cần, sự cần thiết, ((thường) số nhiều) nhu cầu, những cái cần thiết, cảnh túng thiếu, cảnh nghèo, thiếu, không có, cần, cần có, cần dùng, muốn, muốn có, tìm, kiếm, tìm bắt, truy nã, thiếu, không có, túng thiếu, thiếu, cần; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) muốn, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) muốn vào, muốn gia nhập, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) muốn ra, muốn rút ra
{lack} sự thiếu, thiếu, không có, thiếu, không có (chỉ động tính từ quá khứ)
{be short of}
ㆍ 잠이 설어서 기분이 개운치 않다 {I feel sick from want of sleep}
설다2 [생소하다] {unfamiliar} không quen, không biết, lạ
{strange} lạ, xa lạ, không quen biết, kỳ lạ, kỳ dị, kỳ quặc, mới, chưa quen, thấy trong người khang khác, thấy choáng váng, thấy lạ, cảm thấy xa lạ, cảm thấy không được thoải mái
[서투르다] {inexperienced} thiếu kinh nghiệm
{green} xanh lá cây, (màu) lục, xanh; tươi, đầy sức sống; thanh xuân, chưa có kinh nghiệm, mới vào nghề; thơ ngây, cả tin, tái xanh, tái ngắt (nước da), (nghĩa bóng) ghen, ghen tức, ghen tị, còn mới, chưa lành, chưa liền (vết thương), màu xanh lá cây, màu xanh lục, quần áo màu lục, phẩm lục (để nhuộm), cây cỏ, bãi cỏ xanh, thảm cỏ xanh, (số nhiều) rau, (nghĩa bóng) tuổi xanh, tuổi thanh xuân; sức sống, sức cường tráng, vẻ cả tin; vẻ ngây thơ non nớt, trở nên xanh lá cây, hoá thành màu lục, (từ lóng) bịp, lừa bịp