셈치다1 [계산하다] {count} bá tước (không phải ở Anh) ((xem) earl), sự đếm; sự tính, tổng số, điểm trong lời buộc tội, sự hoãn họp (khi chỉ có dưới 40 nghị viên có mặt) (nghị viện Anh) ((cũng) count,out), biết đã đếm được bao nhiêu, không nhớ đã đếm được bao nhiêu, đếm; tính, kể cả, gồm cả, tính đến, kể đến, coi là, coi như, chom là, đếm, tính, có giá trị; được kể đến, được tính đến, được chú ý đến, được quan tâm đến, đếm ngược từ 10 đến 0 (trong các cuộc thí nghiệm...), hy vọng ở, trông mong ở, để riêng ra, không tính vào (một tổng số), đếm ra, lấy ra, tuyên bố bị đo ván (quyền Anh) (sau khi đã đếm đến 10 mà chưa dậy được), hoãn họp (vì không đủ 40 người) (nghị viện Anh), cộng sổ, tính sổ, tính toán hơn thiệt, coi như đã chết (mất), rất (ít, không) có giá trị, rất (ít, không) có tác dụng, (xem) chicken
{reckon} tính, đếm, ((thường) + among, in) tính vào, kể vào, liệt vào, tính đến, kể đến, coi, cho là, đoán, tính, đếm, (+ on, upon) dựa vào, tin cậy vào, trông cậy vào, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nghĩ, tưởng, cộng lại, tính tổng cộng, tính gộp cả lại, tính toán đến; thanh toán ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), (xem) host
{calculate} tính, tính toán, tính trước, suy tính, dự tính, sắp xếp, sắp đặt (nhằm làm gì); làm cho thích hợp, (+ on, upon) trông nom vào, tin vào, cậy vào, dựa vào, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cho rằng, tin rằng, tưởng rằng
ㆍ 셈쳐 주다 pay[square (up)] the bill / pay the check
2 […이라 가정하다] {suppose} giả sử, giả thiết, giả định, đòi hỏi, cần có (lý thuyết, kết quả...), cho rằng, tin, nghĩ rằng, (lời mệnh lệnh) đề nghị
{assume} mang, khoác, có, lấy (cái vẻ, tính chất...), làm ra vẻ, giả bộ, cho rằng (là đúng); giả sử (là đúng), thừa nhận, nắm lấy, chiếm lấy, đảm đương, gánh vác, nhận vào mình, áp dụng những biện pháp, (quân sự) chuyển sang thế tấn công
grant (that ‥)
ㆍ 그것은 잃어버린 셈치자 {Let us suppose that we lost it}
ㆍ 죽을 셈치고 해보자 {Let us do or die}
ㆍ 그것을 사실이라 셈치더라도 역시 네가 틀렸어 Granting that it is so, you are still in the wrong
ㆍ 죽을 셈치고 한다면 못할 일이 없다 {Nothing is impossible to one who does not fear death}