숙성 [夙成] {precocity} tính sớm, sự sớm ra hoa, sự sớm kết quả (cây); sự sớm biết, sự sớm phát triển, sự sớm tinh khôn (người)
ㆍ 숙성하다 {precocious} sớm, sớm ra hoa, sớm kết quả (cây); sớm biết, sớm phát triển, sớm tinh khôn (người)
<서술적> be wise above one's age
be big for one's age(몸집이)
ㆍ 숙성한 아이 {a precocious child}
ㆍ 그 아이는 나이에 비해 숙성하다 {He is precocious}
/ He is too grown-up[smart] for his age
/ {The child has an old head on young shoulders}
숙성 [熟成] 『電·化』 ag(e)ing
『化』 {ripening}
{maturing}
{maturation} sự chín (trái cây), sự mưng mủ (mụn, nhọt...); sự làm mưng mủ, sự thành thực, sự trưởng thành
『寫』 {digestion} sự tiêu hoá; khả năng tiêu hoá, sự hiểu thấu, sự lĩnh hội, sự tiêu hoá (những điều đã học...), sự ninh, sự sắc
ㆍ 숙성하다 {age} tuổi, tuổi già, tuổi tác, thời đại, thời kỳ, tuổi trưởng thành, (thông tục), ((thường) số nhiều) lâu lắm, hàng thế kỷ, thế hệ, xử sự đúng lúc với bậc tuổi mình, (xem) consent, già mà còn khoẻ, nom trẻ hơn tuổi, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (thông tục) một thời gian dài, hàng thế kỷ, tuổi già, tuổi già sung sướng, tuổi già, tuổi hạc, những bệnh tật lúc tuổi già, (xem) look
{ripen} chín, chín muồi; (nghĩa bóng) trở nên chính chắn, làm cho chín, làm cho chín muồi, (nghĩa bóng) làm cho chín chắn
{mature} chín, thành thực, trưởng thành, cẩn thận, chín chắn, kỹ càng, (thương nghiệp) đến kỳ hạn phải thanh toán; mân kỳ (hoá đơn), làm cho chín, làm cho chín chắn, làm cho hoàn thiện (kế hoạch...), chín trở nên chín chắn, trưởng thành, hoàn thiện, mân hạn, mân kỳ, đến kỳ hạn phải thanh toán (hoá đơn)