승객 [乘客] {a passenger} hành khách (đi tàu xe...), (thông tục) thành viên không có khả năng làm được trò trống gì; thành viên kém không đóng góp đóng góp được gì (cho tổ, đội...), (định ngữ) (thuộc) hành khách; để chở hành khách
a fare(택시 등의) tiền xe, tiền đò, tiền phà; tiền vé (tàu, máy bay...), khách đi xe thuê, thức ăn, đồ ăn, chế độ ăn, đi đường, đi du lịch, xảy ra, ở vào tình trạng (nào đó); làm ăn, được khao, được thết, ăn uống, bồi dưỡng, có sức khoẻ tốt, công việc làm ăn ổn thoả, ăn ngon, tâm đầu hợp ý với ai, có sức khoẻ kém, công việc làm ăn gặp khó khăn, gặp khó khăn về vấn đề gì; không may về vấn đề gì
ㆍ 그 비행기의 승객은 180명이었다 The plane was carrying 180 passengers
/ There were 180 passengers on (board) the plane
▷ 승객 담당자 {a passenger clerk}
▷ 승객 명부 a register[list] of passengers
{a passenger list}
{a waybill} vận đơn (danh sách hành khách hoặc hàng hoá do một xe cộ chuyên chở, với nơi đến của khách hoặc hàng)
▷ 승객 안내소 a passenger information counter[desk / office]