시늉 [흉내] {mimicry} sự bắt chước, tài bắt chước, vật giống hệt (vật khác), (động vật học), (như) mimesis
{imitation} sự noi gương, sự bắt chước; vật bắt chước, vật mô phỏng, vật phỏng mẫu, đồ giả, (âm nhạc) sự phỏng mẫu, (định ngữ) giả
{apery} sự bắt chước lố lăng, trò khỉ, trò bắt chước, chuồng khỉ
{aping}
<俗> a take-off
[체하기] (false) show
(a) pretense sự làm ra vẻ, sự giả vờ, sự giả đò, sự giả bộ, cớ, lý do không thành thật, điều đòi hỏi, điều yêu sách, điều kỳ vọng, tính tự phụ, tính khoe khoang
make-believe
{sham} giả, giả bộ, giả vờ; giả mạo, sự giả, sự giả bộ, sự giả vờ; sự giả mạo, người giả bộ, người giả vờ; người giả mạo; vật giả mạo, khăn phủ (để phủ lên mặt gối, lên khăn trải giường... khi nằm thì bỏ ra), giả bộ, giả vờ
{simulation} sự giả vờ, sự giả cách, sự đóng vai, sự thủ vai, sự bắt chước; sự dựa theo
ㆍ 우는 시늉을 하다 {pretend to cry}
ㆍ 귀머거리 시늉을 하다 {assume to be deaf}
ㆍ 장님 시늉을 하다 pretend to be blind / pretend that one cannot see (anything)
ㆍ 죽은 시늉을 하다 feign[sham / simulate] death
ㆍ 미친 시늉을 하다 pretend to be mad / feign oneself to be mad