시설 [施設] [건물] {an institution} sự thành lập, sự lập, sự mở (một cuộc điều tra), cơ quan; trụ sở cơ quan, thể chế, (thông tục) người quen thuộc, người nổi danh; tổ chức quen thuộc, tổ chức nổi danh, (tôn giáo) tổ chức hội (từ thiện...)
{an establishment} sự thành lập, sự thiết lập, sự kiến lập, sự đặt (ai vào một địa vị), sự chứng minh, sự xác minh (sự kiện...), sự đem vào, sự đưa vào (thói quen, sự tín ngưỡng...), sự chính thức hoá (nhà thờ), tổ chức (quân đội, hải quân, hành chính...); cơ sở (kinh doanh), số người hầu; quân số, lực lượng, cơ ngơi của vợ lẽ con riêng
[설비] {facilities}
{equipment} sự trang bị, đồ trang bị, thiết bị, dụng cụ, đồ dùng cần thiết (cho một cuộc đi, cho một nhà máy...), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) những phương tiện vận tải để phân biệt với các loại tài sản khác trong ngành vận tải)
[수용소] a home
ㆍ 공공 시설 a public institution / a public service
ㆍ 교육 시설 educational facilities[institution]
ㆍ 오락 시설 recreation(al)[amusement] facilities
ㆍ 군사 시설 a military installation[facility] / military facilities
ㆍ 후생 시설 public health[healthcare] facilities / recreational facilities
ㆍ 항만 시설 port[harbor] facilities
ㆍ 산업 시설 {industrial facilities}
ㆍ 호텔 시설 hotel facilities[accommodation / appointments]
ㆍ 방화 시설 fire prevention equipment[devices] / fire protection
ㆍ 위생 시설 sanitary[health] facilities[arrangements]
ㆍ 상점 시설 the fixtures[fittings] of a shop
ㆍ 취사[조리] 시설 {arrangements for cooking}
ㆍ 하수 시설 sewerage[drainage] arrangements / a sewer system
ㆍ 학대받고 있는 아이들을 위한 시설 {a home for abused children}
ㆍ 최신 시설을 갖춘 호텔 {a hotel with modern conveniences}
ㆍ 시설이 좋은[나쁜] well-[poorly-]equipped / well[poorly-]appointed / well-[poorly-]furnished
ㆍ 그 호텔은 시설이 잘되어 있다 {The hotel is well accommodated}
ㆍ 우리 마을에는 오락 시설이 부족하다 Our town needs more facilities for recreations[entertainment]
ㆍ 시설하다 equip[provide / furnish]
{install} đặt (hệ thống máy móc, hệ thống sưởi...); đặt (ai) vào (nơi nào, tình trạng nào...), làm lễ nhậm chức cho (ai)
{establish} lập, thành lập, thiết lập, kiến lập, đặt (ai vào một địa vị...), chứng minh, xác minh (sự kiện...), đem vào, đưa vào (thói quen, tín ngưỡng...), chính thức hoá (nhà thờ), củng cố, làm vững chắc