실수 [失手] [실책] {a blunder} điều sai lầm, ngớ ngẩn, (thường) + on, along) mò mẫm; vấp váp, sai lầm, ngớ ngẩn, làm hỏng (một công việc); quản lý tồi (cơ sở kinh doanh), vì khờ mà bỏ lỡ, vì ngu dốt mà bỏ phí, vì khờ mà bỏ lỡ mất những dịp may, nói hớ, nói vô ý, nói không suy nghĩ (cái gì), ngẫu nhiên mà thấy, may mà thấy
{a mistake} lỗi, sai lầm, lỗi lầm, (thông tục) không còn nghi ngờ gì nữa, phạm sai lầm, phạm lỗi, hiểu sai, hiểu lầm, lầm, lầm lẫn, không thể nào lầm được
{a bungle} việc làm vụng, việc làm cẩu thả, việc làm hỏng, sự lộn xộn, làm vụng, làm dối, làm cẩu thả, làm ẩu, làm hỏng việc, làm lộn xộn
{a mess} tình trạng hỗn độn, tình trạng lộn xộn, tình trạng bừa bộn; tình trạng bẩn thỉu, nhóm người ăn chung (trong quân đội); bữa ăn (của các sĩ quan ăn tập thể trong doanh trại, trên tàu...), món thịt nhừ; món xúp hổ lốn, món ăn hổ lốn (cho chó), miếng đỉnh chung, bả vật chết, lòm lộn xộn, làm mất trật tự, xáo lộn; làm bẩn, làm hỏng, (quân sự) ăn chung với nhau, (+ about) lục lọi, bày bừa, (+ around, about) làm tắc trách, làm mất thì giờ làm việc linh tinh; đà đẫn
<口> a mess-up
[실패] {a failure} sự không xảy ra, sự không làm được (việc gì), sự thiếu, sự thất bại; sự hỏng; sự mất (mùa, điện...), người bị thất bại; việc thất bại, cố gắng không thành công, sự thi hỏng, sự vỡ nợ, sự phá sản
[부주의] {carelessness} sự thiếu thận trọng; sự cẩu thả, sự vô ý
[못 보고 빠뜨림] {an oversight} sự quên sót; điều lầm lỗi, sự bỏ đi, sự giám sát, sự giám thị
[잘못] {an error} sự sai lầm, sự sai sót, lỗi; ý kiến sai lầm; tình trạng sai lầm, (kỹ thuật) sai số; độ sai, sự vi phạm, (rađiô) sự mất thích ứng
{a fault} sự thiếu sót; khuyết điểm, điểm lầm lỗi; sự sai lầm, tội lỗi (trách nhiệm về một sai lầm), sự để mất hơi con mồi (chó săn), (địa lý,ddịa chất) phay, đứt đoạn, (điện học) sự rò, sự lạc, (kỹ thuật) sự hỏng, sự hư hỏng, (thể dục,thể thao) sự giao bóng nhầm ô; quả bóng giao nhầm ô (quần vợt), vô cùng, hết sức, quá lắm, không vừa ý, phàn nàn; chê trách; bới móc, (thương nghiệp) hư hỏng, mất mát người mua phải chịu, chê trách, bới móc, có phay, có đứt đoạn
{a slip} sự trượt chân, điều lầm lỗi; sự lỡ (lời...), sự sơ suất, áo gối, áo choàng; váy trong, coocxê; tạp dề, dây xích chó, bến tàu; chỗ đóng tàu, chỗ sửa chữa tàu, miếng giấy nhỏ, mảnh gỗ nhỏ, thanh gỗ dẹt, cành ghép, mầm ghép; cành giâm, nước áo (đất sét lỏng để tráng ngoài đồ sứ, đồ đất trước khi nung), (số nhiều) buồng sau sân khấu, (số nhiều) quần xi líp, cá bơn con, bản in thử, (xem) cup, trốn ai, lẩn trốn ai, một cậu bé mảnh khảnh, thả, đẻ non (súc vật), đút nhanh, đút gọn, đút lén, giúi nhanh, nhét nhanh, nhét gọn, thoát, tuột ra khỏi, trượt, tuột, trôi qua, chạy qua, lẻn, lủi, lẩn, lỏn, lỡ lầm, mắc lỗi (vì vô ý), (từ lóng) đi nhanh, phóng vụt đi, tránh (đấu gươm), chuồn, lẩn, trốn, trôi qua (thời gian), trôi qua (thời gian) ((cũng) to slip away), lẻn vào, (từ lóng) đấm thình thình, (từ lóng) tố cáo, mặc vội áo, cởi vội áo, cởi tuột ra, lẻn, lỏn, lẩn, thoát, tuột ra khỏi, kéo ra dễ dàng (ngăn kéo), nhìn qua loa, xem xét qua loa (một vấn đề...), (thông tục) lỡ lầm, mắc lỗi, thất bại; gặp điều không may, (thông tục) (như) to slip up, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lừa bịp ai, (xem) let, (thơ ca) bắt đầu chiến tranh, gây cuộc binh đao
[무례] {impoliteness} sự vô lễ
ㆍ 실수를 저지르다 do a careless thing / make a blunder[stupid mistake] / blunder / <口> make a mess
ㆍ 그(가 하는 일에)는 실수가 없다 He makes no mistakes (in what he does)
ㆍ 그녀는 실수 없이 자기 일을 잘 처리한다 {She always does her work well}
/ It's hard to find fault with the way she handles her job
ㆍ 회사의 실수가 파산을 초래했다 Bad management[Mismanagement] led to the failure of the firm
ㆍ 그의 사소한 실수로 계획은 실패로 돌아갔다 Owing to his small mistake, the whole project fell through
ㆍ 그는 또 실수를 저질렀다 He blundered[<口> goofed / <俗> blew it] again
ㆍ 실수가 없도록 각자가 조심하기를 바란다 I want each one of you to be careful so that there are no slipups[mistakes / slips]
ㆍ 그 사업에 손을 댄 것은 나의 실수였다 I made a blunder[mistake] in taking a hand in that business
ㆍ 천하 장사가 실수로 한판을 졌다 {The grand champion dropped a match he should have won easily}
ㆍ 실수가 없도록 아주 조심해 주십시오 {Do be very careful}
ㆍ 실수로 인한 결함이 있어서는 안 되므로 내가 다시 한번 점검해 보겠다 I'll check it again to make sure there has been no oversight
/ <口> We can't afford any slipups, so I'll check it once more
ㆍ 그것은 내 판단 실수였다 I was wrong in my estimation[judgment]
ㆍ 그를 신용한 것은 실수였다 {It was a mistake to trust him}
/ {Trusting him was a big mistake}
ㆍ 그녀는 자신의 실수를 정중하게 사과했다 She apologized to me politely for her blunder[carelessness]
ㆍ 뜻밖의 실수를 해서 미안합니다 I'm sorry to have been so careless[impolite]
ㆍ 내가 그만 실수를 저질렀습니다 {Do forgive me for my blunder}
ㆍ 손님에게 실수가 없도록 해라 (가정이나 호텔에서) {You must be courteous to our guests}
/ (가게에서) See that our customers are well attended to[taken care of]
ㆍ 그것은 그의 실수였다 {It was his fault}
ㆍ 그것은 네 실수다 {You are to blame for it}
/ {It is your fault}
ㆍ 그것은 그의 실수이지 내 실수가 아니다 The fault lies with him, not me
ㆍ 실수하다 make a mistake[slip]
commit an error[a fault]
{err} lầm lỗi, sai lầm, phạm tội, (từ cổ,nghĩa cổ), (từ hiếm,nghĩa hiếm) đi lang thang
{blunder} điều sai lầm, ngớ ngẩn, (thường) + on, along) mò mẫm; vấp váp, sai lầm, ngớ ngẩn, làm hỏng (một công việc); quản lý tồi (cơ sở kinh doanh), vì khờ mà bỏ lỡ, vì ngu dốt mà bỏ phí, vì khờ mà bỏ lỡ mất những dịp may, nói hớ, nói vô ý, nói không suy nghĩ (cái gì), ngẫu nhiên mà thấy, may mà thấy
{bungle} việc làm vụng, việc làm cẩu thả, việc làm hỏng, sự lộn xộn, làm vụng, làm dối, làm cẩu thả, làm ẩu, làm hỏng việc, làm lộn xộn
make[commit] a blunder
{botch} việc làm vụng, việc làm hỏng, sự chấp vá, sự vá víu, làm vụng, làm hỏng, làm sai, chấp vá, vá víu (cái gì)
<俗> {goof} (từ lóng) người ngu, người ngốc
ㆍ 경찰이 실수하여 범인을 놓쳤다 {The police made a bad job of it and let the culprit get away}
ㆍ 그는 이제까지 한번도 실수한 일이 없다 {He has never slipped up}
실수 [實收] [실제의 수입] {net income}
{real income}
(급료의) take-home pay[wages]
[실제의 수확] {the actual yield}
ㆍ 그의 월급은 세금을 제하고 실수 70만 원이다 His monthly salary[income] is 700,000 won after taxes
실수 [實數]1 [실제의 수] the real[actual] number
ㆍ 5만명이 온 것으로 되어 있지만 실수는 3만명에 불과했다 Fifty thousand people were reported to have turned out, but the actual number was only thirty thousand