실업 [失業] {unemployment} sự thất nghiệp; nạn thấp nghiệp, khối lượng công việc chưa làm
{loss of employment}
{joblessness} tình trạng không có việc làm, tình trạng thất nghiệp
ㆍ 계절적[주기적] 실업 seasonal[cyclical] unemployment
ㆍ 구조적 실업 {structural unemployment} (Econ) Thất nghiệp cơ cấu.: Theo quan điểm của KEYNES, hình thức thất nghiệp này là do sự cùng tồn tại nhưng không khớp nhau giữa những người thất nghiệp và những chỗ VIỆC TRỐNG hiện có.
ㆍ 실업 중이다 be out of employment[work / job] / be jobless / be workless
ㆍ 실업하다 lose one's employment[work / job]
fall[be thrown] out of employment[work]
ㆍ 이 때문에 몇 천 명의 근로자가 실업했다 It created[caused] unemployment for thousands of workers
▷ 실업 노동자 {a jobless laborer}
{an unemployed worker}
▷ 실업 대책 {an unemployment policy}
{measures to combat unemployment}
ㆍ 실업 대책 사업 {relief work for the unemployed}
▷ 실업률 {an unemployment rate} (Econ) Tỷ lệ thất nghiệp.+ Ở Anh, là tỷ lệ người trong lực lượng lao động không có việc làm và tích cực tìm kiếm việc làm.
▷ 실업 문제 {the unemployment problem}
ㆍ 실업 문제가 심각해졌다 {The employment problem has come to assume a grave aspect}
/ {Unemployment has become an urgent question}
▷ 실업 보상 {unemployment compensation} tiền trợ cấp thất nghiệp
▷ 실업 보험 {unemployment insurance}
▷ 실업 상태 {the state of being out of work}
{joblessness} tình trạng không có việc làm, tình trạng thất nghiệp
▷ 실업 조사 {an unemployment census}
실업 [實業] [생산업] {industry} công nghiệp, sự chăm chỉ, tính cần cù, tính siêng năng ((cũng) industriousness), ngành kinh doanh; nghề làm ăn
[상업·실무] {business} việc buôn bán, việc kinh doanh, việc thương mại, công tác, nghề nghiệp; công việc, nhiệm vụ việc phải làm, quyền, việc khó khăn, tuồm vấn đề; quá trình diễn biến, vấn đề trong chương trình nghị sự, sự giao dịch, (thông tục) phần có tác dụng thực tế (của cái gì), cách diễn xuất (trên sân khấu), nhuồm khoé, vỡ nợ, phá sản, công việc là công việc, tình là tình (không nhập nhằng lẫn lộn được), buôn bán lớn, giết ai, (tục ngữ) làm sãi không ai đóng cửa chùa, (xem) go, (thông tục) rất tốt, thực bụng muốn làm ăn (với nhau), tình trạng bận rộn
ㆍ 실업에 종사하다 be (engaged) in business
▷ 실업가 {a businessman} nhà kinh doanh, thương gia, người quen giao dịch
{a businesswoman} (nữ) thương gia, (nữ) người quen giao dịch
[기업가] {an industrialist} nhà tư bản công nghiệp
▷ 실업계 the industrial[business] world
{business circles}
ㆍ 실업계에 투신하다 enter the business world / enter business life / go into business
▷ 실업 교육 {industrial education}
vocational training[education]
▷ 실업 야구팀 {a business baseball team}
▷ 실업 전문 학교 {a technical college} trường chuyên nghiệp kỹ thuật (trường chuyên nghiệp dạy và các môn khác sau khi học sinh tốt nghiệp phổ thông)