심병 [心病] [근심] {anxiety} mối lo, mối lo âu, mối băn khoăn; sự lo lắng, lòng ước ao, lòng khao khát; sự khắc khoải
{anguish} nỗi đau đớn, nỗi thống khổ, nỗi khổ não (thể xác và tinh thần)
{sickness at heart}
{worry} sự lo lắng; điều lo nghĩ, sự quấy rầy; điều làm phiền, điều khó chịu, sự nhạy (của chó săn), quấy rầy, làm phiền, làm khó chịu, lo, lo nghĩ, nhay (chó), vẫn tiến bước mặc dầu gặp khó khăn, lo lắng để giải quyết bằng xong (một vấn đề), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) điều đó chẳng phiền hà gì tôi chút nào
[졸도] 『醫』 {syncope} (ngôn ngữ học) hiện tượng rụng âm giữa (của từ), (y học) sự ngất, (âm nhạc) nhấn lệch