어느1 [어떤] {which} nào (ngụ ý chọn lựa), bất cứ... nào, ấy, đótháng, trong thời gian đó anh ta giúp đỡ tôi rất nhiều trong việc học tậpthực, gì, cái nào, người nào, ai (ngụ ý chọn lựa), cái mà, màđang nói tới là một quyển rất lý thú, điều mà, cái mà; cái đó, điều đó, sự việc đólàm cho nó thành tàn tật suốt đờinó ngayđược tiếng Anh, và làm tất c những cái đó rất dễ dàng
{what} gì, thế nào, sao, vậy thì sao, có tin tức gì về... không?, anh nghĩ sao?, (xem) for, nhưng tại sao chứ?, nếu... thì sao?, gì? gì nữa?, ra sao?, thế nào?, rồi sao?, biết bao, cái mà, điều mà, người mà, cái gì, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) và tất c những cái gì khác cùng một loại như thế, và gì gì nữa; vân vân, (thông tục) trừ cái mà, mà... khôngtheo, (thông tục) tôi có một ý kiến mới, tôi sẽ cho anh rõ sự thật; tôi sẽ chỉ cho anh nên làm thế nào, có trí suy xét, biết cái hay cái dở; biết rõ sự tình, (xem) but, (xem) though, một là vì... hai là vì...; do một bên thì... một bên thì; phần thì... phần thì..., nào?, gì?, biết bao, nào, mà
ㆍ 어느 가게에서 샀느냐 At which store did you buy it?ㆍ 그는 어느 대학을 나왔느냐 What university did he graduate from?ㆍ 박 선생님이 어느 분입니까 Which is Mr
Park?ㆍ 그는 어느 쪽으로 갔습니까 Which way[In what direction] did he go?ㆍ 어느 쪽이 이겼습니까 Which side won?ㆍ 어느 것이 가장 좋은 계획일까 I wonder which is the best plan?2 [그 중의 어느] whichever
{any} một, một (người, vật) nào đó (trong câu hỏi), tuyệt không, không tí nào (ý phủ định), bất cứ (ý khẳng định), một, một người nào đó, một vật nào đó (trong câu hỏi), không chút gì, không đứa nào (ý phủ định), bất cứ vật gì, bất cứ ai (ý khẳng định), một, chút nào, một tí nào (trong câu phủ định, câu hỏi dạng so sánh), hoàn toàn
ㆍ 어느 모로 보나 from every point of view / in every respect[way] / in all respects / in whatever way you may look at it / <美> to all respects / <英> to all appearance / every bit[inch]
ㆍ 그는 어느모로 보나 시인이다 {He is every inch a poet}
/ He is a poet, every inch of him
ㆍ 그녀는 어느 모로 보아도 아름답다 She's beautiful from any angle
ㆍ 어느 것이든 마음에 드는 것을 택하게 Choose anything[whichever] you like (better)
ㆍ 이중에 어느 것도 마음에 안 든다 I don't care for any of these
/ None[Neither] of them pleases me (neither 는 둘 중, none은 셋 이상)
ㆍ 어느 쪽이라고 말하지 못하겠다 I can't say which
/ I can't give a definite answer
ㆍ 그 병이라면 어느 것이든 된다 Either[Any] of those bottles will do(▶ either는 2개의 경우, any는 3개 이상의 경우)
3 [한] {a} (thông tục) loại a, hạng nhất, hạng tốt nhất hạng rất tốt, (âm nhạc) la, người giả định thứ nhất; trường hợp giả định thứ nhất, một; một (như kiểu); một (nào đó), cái, con, chiếc, cuốn, người, đứa...;, mỗi, mỗi một
{one} một, như thế không thay đổi, (xem) all, kết hôn, lấy nhau, một, một giờ, cú đấm, tính tống thể và tính thống nhất, đã làm lành (với ai), đồng ý (với ai), (xem) year, chắc chắn là anh ta sẽ không đến, lần lượt từng người một, từng cái một, (xem) another, một người nào đó, một (người, vật...), người ta, ai
{some} nào đó, một ít, một vài, dăm ba, khá nhiều, đáng kể, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đúng (thật) là, ra trò, một vài, một ít (người, cái gì), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) và còn nhiều hơn thế nữa, (từ lóng) đến một chừng mực nào đó; một tí; hơi, khoảng chừng
ㆍ 어느날 아침 {one morning}
ㆍ 그들은 어느 정도 목적을 달성했다 They achieved their purpose to some degree[to a certain extent]
ㆍ 그것은 어느 의미에서는 옳다 {That is correct in a certain sense}
♣ 어느 겨를에 {when with so little time to spare}
before one knows[is aware]
{while one was not aware of it}
{before one is conscious}
{unawares} bất ngờ, thình lình, chợt, do vô ý, do sơ xuất; không chủ ý, lỡ ra
{unnoticed} không ai thấy, không ai để ý, bị bỏ qua, bị làm ngơ, bị coi là thường
{unobserved} không ai thấy, không ai để ý
without one's knowing[realizing] it
in no time (at all)
{so soon}
ㆍ 어느 겨를에 부엌에 개가 들어와 있었다 A dog stole into the kitchen unnoticed[without my knowledge]
♣ 어느 누구 {anyone} người nào, ai, bất cứ người nào, bất cứ ai
{anybody} (thông tục) một người nào đó, người nào, ai, bất kỳ ai, bất cứ ai, một người ít nhiều quan trọng
{whoever} ai, người nào, bất cứ ai, bất cứ người nào, dù ai
ㆍ 링컨이 아니고서는 어느 누구도 할 수 없었을 것이다 {None but Lincoln could have done it}
ㆍ 도대체 어느 누구가 그런 소리를 했느냐 Whoever told you such a thing?♣ 어느 때고 (at) any time
ㆍ 어느 때고 후회할 날이 있을 거다 {You will be sorry for it sooner or later}
ㆍ 어느 때고 찾아 주십시오 {Please call on me anytime}
/ {You may come any day}
♣ 어느 세월에 {when on earth}
{how many years hence}
{by what time}
{when} khi nào, hồi nào, lúc nào, bao giờ, khi, lúc, hồi, trong khi mà, một khi mà, khi (lúc, hồi) mà, mà, khi đó, lúc đó, hồi đó; khi nào, hồi nào, bao giờ, lúc, thời gian, ngày tháng
ㆍ 어느 세월에 다리가 놓일런지 {It will be a long time before the bridge is built}