2 [자국] {a stain} sự biến màu; vết bẩn, vết nhơ, vết đen, thuốc màu, phẩm; chất nhuộm màu (để soi kính hiển vi...)
{a blot} điểm yếu (về mặt chiến lược), dấu, vết (mực...), vết xoá, (nghĩa bóng) vết nhơ, vết nhục, vết nhơ cho thanh danh của mình, người làm mang tai mang tiếng cho gia đình, làm bẩn, vấy bẩn (bằng mực), thấm, (nghĩa bóng) làm mất, làm nhơ, bôi nhọ (phẩm giá, danh dự), thấm, hút mực (giấy thấm), nhỏ mực (bút), xoá đi, xoá sạch, tẩy sạch, làm mờ đi, che kín, tiêu diệt, phá huỷ, (xem) copy,book
{a smudge} lửa hun (ruồi, muỗi...; làm tan sương giá để bảo vệ cây...), vết bẩn, vết dơ, đường mờ, dấu vết mờ mờ, làm bẩn, làm dơ; làm nhoè, làm hại, làm tổn thương, bôi nhọ (danh dự...), mờ; nhoè
{a spot} dấu, đốm, vết, vết nhơ, vết đen, chấm đen ở đầu bàn bi,a, (động vật học) cá đù chấm, bồ câu đốm, nơi, chốn, (từ lóng) sự chấm trước (ngựa đua được cuộc); con ngựa được chấm (về nhất), (thông tục) một chút, một ít (rượu, nước), (từ lóng) đèn sân khấu ((cũng) spotlight), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) địa vị, chỗ làm ăn, chức vụ; vị trí trong danh sách, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) chỉ bàn đến những vấn đề chính (trong một cuộc thảo luận ngắn...), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thoả mãn điều thèm muốn, thoả mãn cái đang cần, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) trong hoàn cảnh xấu, trong hoàn cảnh khó khăn lúng túng, ngay lập tức, tại chỗ, tỉnh táo (người), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lâm vào cảnh khó khăn lúng túng, (từ lóng) quyết định khử ai, thịt ai, (xem) tender, làm đốm, làm lốm đốm, làm bẩn, làm nhơ, làm ô (danh), (thông tục) chấm trước (ngựa được cuộc); nhận ra, phát hiện ra, (quân sự), (hàng không) phát hiện (vị trí, mục tiêu...), đặt vào chỗ, đặt vào vị trí, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chấp, dễ bị ố, dễ bị đốm (vải), mặt (tiền); trả tiền ngay; trao ngay khi bán, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phát đi từ một đài phát thanh địa phương (bản tin...), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xen vào giữa chương trình phát thanh chính (quảng cáo...)
{a blob} giọt nước, viên tròn, đốm màu, (thể dục,thể thao) điểm không (crikê), (từ lóng) bằng miệng, vấn đáp
{a smut} vết nhọ, nhọ nồi, lời nói tục tĩu; chuyện dâm ô, bệnh than (ở cây), bôi bẩn bằng nhọ nồi, làm nhiễm bệnh than, bị bệnh than (cây)
{a smear} đốm bẩn, vết bẩn, vết trải lên bàn kính (để soi kính hiển vi, chất để bôi bẩn, sự nói xấu, sự bôi nhọ; lời nói xấu, làm vấy bẩn, làm đốm bẩn; làm hoen ố, làm mờ, làm tối (tranh vẽ...), nói xấu, bôi nhọ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đánh bại, đánh gục hắn; chặn đứng
ㆍ 얼룩이 생기다 become stained[blotted / smudged] (☞ 얼룩지다)
ㆍ 얼룩을 빼다 take[get] out a stain[blot] / remove stains[blotches]
ㆍ 그 얼룩은 아무리 해도[빨아도] 지워지지 않는다 The stain will not come[wash] out
▷ 얼룩 고양이 {a tabby cat} <độNG> mèo mướp
{a tabby} (động vật học) mèo khoang; mèo; mèo cái ((cũng) tabby cat), (động vật học) bướm tabi ((cũng) tabby moth), vải có vân sóng, (nghĩa bóng) mụ già hay ngồi lê đôi mách; người đàn bà lắm mồm, cán (vải) cho nổi vân sóng