ㆍ 집을 연소당하다 have one's house burnt by a spreading fire
연소 [燃燒] {burning} sự đốt, sự thiêu, sự khê, sự khét (cơm), sự nung (gạch); mẻ gạch (nung trong lò), (từ lóng) sự sôi nổi, sự hăng hái, nhiệt tình, đang cháy, thiết tha, mãnh liệt, ghê gớm, kịch liệt; cháy cổ (khát); rát mặt (xấu hổ), nóng bỏng, nóng hổi, cấp bách
{combustion} sự đốt cháy; sự cháy
ㆍ 완전[불완전] 연소 perfect[imperfect] combustion
ㆍ 완전 연소장치 {a smoke consumer}
ㆍ 자연 연소 {spontaneous combustion} sự tự cháy (tự cháy do biến đổi
ㆍ 연소하다 {burn} (Ê,cốt) (thơ ca) dòng suối, vết cháy, vết bỏng, đốt, đốt cháy, thiêu, thắp, nung; làm bỏng, (nghĩa bóng) chịu hậu quả của sự khinh suất; chuốc lấy vạ vào thân vì dính vào công việc người, đóng dấu (tội nhân) bằng sắt nung, làm rám, làm sạm (da), làm cháy, làm khê (khi nấu ăn), ăn mòn (xit), sử dụng năng lượng nguyên tử (của urani...), cháy, bỏng, (nghĩa bóng) rừng rực, bừng bừng, gần tìm thấy, gần tìm ra (trong một số trò chơi của trẻ con), dính chảo, cháy, khê (thức ăn), đốt sạch, thiêu huỷ, thiêu trụi, héo dần, mòn dần, thiêu huỷ, thiêu trụi, tắt dần, lụi dần (lửa), ăn mòn (xit), khắc sâu vào (trí nhớ...), lụi dần (lửa), đốt hết, đốt sạch, cháy hết, đốt (nhà) để cho ai phải ra, đốt sạch, cháy trụi, bốc cháy thành ngọn (lửa), cháy bùng lên, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm phát cáu, làm nổi giận; phát cáu, nổi giận, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) xỉ vả, mắng nhiếc, thậm tệ, (xem) road, qua sông đốt thuyền; làm việc không tính đường thoái, qua sông phá cầu; cắt hết mọi đường thoái, làm việc hết sức; không biết giữ sức, thắp đèn ban ngày, thắp đèn sớm quá (khi trời hãy còn sáng), (xem) oil, đi xiên cá bằng đuốc, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chạy nhanh vùn vụt, chạy hết tốc độ, tiền chẳng bao giờ giữ được lâu trong túi
ㆍ 연소하기 쉬운 combustible / flammable
▷ 연소기 [-器] a burner
▷ 연소물 {combustibles}
▷ 연소성 {combustibility} tính dễ cháy
{inflammability} tính dễ cháy, tính dễ bị khích động
ㆍ 연소성의 combustible / flammable
▷ 연소 시간 {burning time}
▷ 연소실 {a combustor}
{a combustion chamber}
(제트 엔진의) {a burner} người đốt, người nung ((thường) trong từ ghép), đèn, mỏ đèn