연출 [演出] {direction} sự điều khiển, sự chỉ huy, sự cai quản, ((thường) số nhiều) lời chỉ bảo, lời hướng dẫn, chỉ thị, huấn thị, phương hướng, chiều, phía, ngả, mặt, phương diện, (như) directorate
{production} sự đưa ra, sự trình bày, sự sản xuất, sự chế tạo, sự sinh, sản phẩm, tác phẩm, sản lượng, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự bỏ vốn và phương tiện để dựng (phim, kịch...)
ㆍ 송씨 연출의 연극 {a play directed by Mr}
{Song} tiếng hát; tiếng hót, bài hát, điệu hát, thơ ca, mua rẻ, (thông tục) rất tầm thường, không có gì quan trọng (vấn đề), không đáng được một xu, hát múa, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lời nói có tính chất lẩn tránh, câu giải thích đánh trống lảng
ㆍ 연출하다 {direct} gửi, viết để gửi cho (ai), viết cho (ai); nói với (ai), nói để nhắn (ai), hướng nhắm (về phía...), chỉ đường; hướng dẫn, chỉ đạo, chi phối, điều khiển, chỉ huy, cai quản, ra lệnh, chỉ thị, bảo, ra lệnh, thẳng, ngay, lập tức, thẳng, trực tiếp, đích thân, ngay thẳng, thẳng thắn; rõ ràng, không quanh co úp mở, minh bạch, rạch ròi, hoàn toàn, tuyệt đối, (thiên văn học) đi từ tây sang đông, thuận hành, (âm nhạc) không đảo, (ngôn ngữ học) trực tiếp, (vật lý) một chiều, thẳng, ngay; lập tức, thẳng, trực tiếp
{produce} sản lượng, sản vật, sản phẩm, kết quả, trình ra, đưa ra, giơ ra, sản xuất, chế tạo, viết ra (một cuốn sách); xuất bản (sách, phim...), gây ra (một cảm giác...), đem lại (kết quả...); sinh đẻ, (toán học) kéo dài (một đường thẳng...)
▷ 연출가 (연극의) <美> {a director} giám đốc, người điều khiển, người chỉ huy, (sử học) quan đốc chính (hồi cách mạng Pháp), (tôn giáo) cha đạo, người đạo diễn (phim), (toán học) đường chuẩn, máy ngắm (ở súng, để điều chỉnh tầm đạn...)
<英> {a producer} người sản xuất, người xuất bản (sách), chủ nhiệm (phim, kịch), (kỹ thuật) máy sinh, máy phát
▷ 연출 대본 an acting copy[script]
▷ 연출법 {dramatic interpretation}
{dramaturgy} nghệ thuật kịch, nền kịch
{the manner of performance}
{execution} sự thực hiện, sự thi hành, sự thừa hành, sự chấp hành, sự thể hiện; sự biểu diễn (bản nhạc...), (pháp lý) sự làm thủ tục để cho có giá trị (hiệp ước, giao kèo...), sự hành hình, sức phá hoại, sức tàn phá (bằng) sức làm chết mê chết mệt