예감 [豫感] {a foreboding} sự báo trước, điềm, sự có linh tính (về một điềm gở), (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự đoán trước, lời tiên đoán, báo trước, điềm (gở...), (từ hiếm,nghĩa hiếm) tiên đoán, tiên tri
{a presentiment} linh cảm
{a premonition} sự báo trước; sự cảm thấy trước, linh cảm; điềm báo trước
{a presage} điềm, triệu, linh cảm, sự cảm thấy trước, báo trước, báo điềm, nói trước, linh cảm thấy (cái gì) (người)
<口> a hunch(▶ 좋은 것에나 나쁜 것에나 씀) cái bướu, miếng to, khúc to, khoanh to (bánh mì, bánh ngọt), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) linh cảm, khom xuống, gập cong, uốn cong, làm thành gù; gù
ㆍ 불길한 예감 a gloomy foreboding / a previous sense of one's misfortune
ㆍ 어머니께서 돌아가실 것 같은 예감이 들었다 I had a premonition[presentiment] that my mother would die soon
ㆍ 이 계획은 아무래도 잘되지 않을 것 같은 예감이 들었다 I had a feeling[hunch] that the plan would not work
ㆍ 그의 예감이 맞았다 His forebodings proved[came] true
ㆍ 예감하다 have a foreboding[hunch]
feel a premonition[presentiment]
{forebode} báo trước, báo điềm, có linh tính (về một điềm gở), (từ hiếm,nghĩa hiếm) đoán trước, tiên đoán
ㆍ 죽음을 예감하다 forebode death / have a premonition of death
ㆍ 이러한 사건은 종종 전쟁을 예감하게 한다 {Such incidents often presage war}