옹이 {a knot} nút, nơ, (nghĩa bóng) vấn đề khó khăn, điểm nút, điểm trung tâm, đầu mối (một câu chuyện...), mắt gỗ, đầu mấu; đốt, khấc (ngón tay...), nhóm, tốp (người); cụm; (cây), u, cái bướu, cái đệm vai (để vác nặng) ((thường) porter's knot), mối ràng buộc, lấy nhau, (hàng hải) dặm, biển, hải lý, thắt nút (dây), buộc chặt bằng nút; thắt nơ, nhíu (lông mày), kết chặt, làm rối, làm rối beng, thắt nút lại
{a knob} quả đám (ở cửa, tủ...), bướu u, chỗ phồng, hòn, cục, viên (than, đường...), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) gò, đồi nhỏ, (kỹ thuật) đầu (biên); nút bấm, núm, (từ lóng) cái đầu,(mỉa mai);(đùa cợt) nói hay đấy, nói dễ nghe đấy; cừ đấy, thế chưa hết đâu, còn nữa đấy, còn chán, mắc quả đấm (cửa), làm nút bấm, làm núm, làm sưng u, làm nổi bướu, ((thường) + out) u lên, nổi bướu
{a knar} mắt, mấu (ở thân cây, rễ cây)
{a gnarl} (thực vật học) mấu, đầu mấu
{a knurl} dầu mấu, chỗ u lên, chỗ lồi lên, núm xoay (ở máy chữ), (kỹ thuật) khía; cục nổi tròn (ở kim loại)