{I} một (chữ số La mã), vật hình I, (xem) dot, tôi, ta, tao, tớ, the i (triết học) cái tôi
{P} vật hình P, hây cư xử nói năng đứng đắn, hây xử sự đứng đắn
của Place (quảng trường; nhất là trên bản đồ), (ngữ pháp) vt của plural
{V} V, v, 5 (chữ số La mã), vật hình V
{I} một (chữ số La mã), vật hình I, (xem) dot, tôi, ta, tao, tớ, the i (triết học) cái tôi
P's>
<口> a VIP
VIPs>
a leading[key] figure
ㆍ 정부 요인 a VIP in the government / key figures in the government
ㆍ 요인석 seats (reserved) for VIPs
요인 [要因] a (primary) factor
a main[chief] cause
{a cause} nguyên nhân, nguyên do, căn nguyên, lẽ, cớ, lý do, động cơ, (pháp lý) việc kiện, việc tố tụng, mục tiêu, mục đích, sự nghiệp, đại nghĩa, chính nghĩa, vì, theo phe ai, về bè với ai, gây ra, gây nên, sinh ra, làm ra, tạo ra, bảo, khiến, sai (ai làm việc gì)
ㆍ 최근에 있었던 폭동의 요인 {the cause of a recent disturbance}
ㆍ 청소년 비행에는 많은 요인이 깔려 있다 {There are a number of factors underlying juvenile delinquency}
ㆍ 성실함이 그가 성공한 최대의 요인이었다 {Honesty was the most important factor in his success}