운 [運] {fortune} vận may; sự may mắn, thần vận mệnh, thần tài; vận, vận mệnh, sự giàu có, sự thịnh vượng; của cải, cơ đồ, lính đánh thuê, có gan thì làm giàu, thử liều chinh chiến (để xây dựng cơ đồ), (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) may; xảy ra
{luck} vận, sự may rủi, vận may, vận đỏ
[운명] {fate} thiên mệnh, định mệnh, số mệnh, số phận, (thần thoại,thần học) thần mệnh, điều tất yếu, điều không thể tránh được, nghiệp chướng, sự chết, sự huỷ diệt
{destiny} vận số, vận mệnh, số phận
(a) lot thăm, việc rút thăm; sự chọn bằng cách rút thăm, phần do rút thăm định; phần tham gia, số, phận, số phận, số mệnh, mảnh, lô (đất), mớ, lô; (số nhiều) rất nhiều, vô số, hàng đống, hàng đàn, (xem) bad, chia ra làm nhiều phần, chia ra làm nhiều mảnh, chia ra làm nhiều lô (đất, hàng để bán), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) trông non, trông cậy (ở ai, cái gì), nhiều, vô số
[기회] {chance} sự may rủi, sự tình cờ, sự có thể, sự có khả năng, khả năng có thể, cơ hội, số phận, may ra có thể, cơ hội làm giàu, cơ hội để phất, tình cờ, ngẫu nhiên, tình cờ, ngẫu nhiên, may mà, (thông tục) liều, đánh liều, tình cờ mà tìm thấy, tình cờ mà gặp, (thông tục) liều làm mà thành công, cầu may
ㆍ 승부에 운불운은 따르게 마련이다 Chance[Luck] is a part of the game
ㆍ 앨리스는 남편 운이 없다 {Alice has had no luck with husbands}
ㆍ 나는 운이 다했다 {I ran out of luck}
ㆍ 운을 하늘에 맡기고 나는 바다에 뛰어 들었다 I jumped into the sea, leaving my fate to Heaven[trusting to Providence]
ㆍ 운 좋게 위원의 한 사람으로 선출되었다 {I was fortunate enough to be chosen a member of the committee}
ㆍ 운 좋게 순풍이 불었다 Fortunately, a favorable wind arose
ㆍ 운 나쁘게 지갑을 잃었다 {I had the misfortune to lose my wallet}
ㆍ 운 나쁘게 눈보라로 열차가 불통이 되었다 Unfortunately[As luck would have it], railroad service was suspended owing to a blizzard
ㆍ 운에 맡기고 해보아라 Trust to chance[Providence] and try it
/ {Give it a try and see what happens}
/ <口> Have a go[bash] at it
ㆍ 가장 운이 나쁜 사람은 나였다 {I was the most unlucky of all}
ㆍ 참 운이 좋군 How lucky!ㆍ 이제 우리 집도 운이 트이나 봅니다 Fortune[The tide] is now turning in our family's favor
/ {Things are finally starting to look up for family}
ㆍ 내가 그 때 그를 만날 수 있었던 것은 운이 좋았기 때문이다 {I was lucky to be able to see him then}
운 [韻] {rhyme} (thơ ca) văn, ((thường) số nhiều) bài thơ; những câu thơ có vần, cái đó chẳng có nghĩa lý gì, vô lý, ăn vần (với nhau), làm thơ, đặt thành thơ (một bài văn xuôi), làm cho từ này ăn vần với từ kia
ㆍ 운을 달다 {rhyme} (thơ ca) văn, ((thường) số nhiều) bài thơ; những câu thơ có vần, cái đó chẳng có nghĩa lý gì, vô lý, ăn vần (với nhau), làm thơ, đặt thành thơ (một bài văn xuôi), làm cho từ này ăn vần với từ kia