ㆍ 그 테라스 위에 발코니가 있었다 {There was a balcony over the terrace}
ㆍ 비행기가 구름 위를 날았다 {The airplane flew above the clouds}
ㆍ 식탁 위에는 샹들리에가 늘어져 있었다 A chandelier hung over[above] the table
ㆍ 그는 3층 위에 살고 있다 {He lives three floors up}
ㆍ 위로 가면 갈수록 공기가 희박해진다 The higher we go up, the thinner the air becomes
ㆍ 그가 던진 공이 내 머리 위를 날아갔다 {The ball he threw flew over my head}
2 [표면] {surface} mặt, mặt ngoài bề mặt, (định ngữ) bề ngoài, (định ngữ) ở mặt biển, (toán học) mặt, trang trí mặt ngoài, cho nổi lên mặt nước (tàu ngầm), nổi lên mặt nước (tàu ngầm)
[책상 등의 윗면] {top} con cù, con quay,(thân mật) bạn tri kỷ, bạn nối khố, ngủ say, chóp, đỉnh, ngọn, đầu, mặt (bàn); mui (xe); vung (xoong), đỉnh cao, mức cao, số cao nhất (đi ô tô), ((thường) số nhiều) thân lá (của cây trồng lấy củ), ở ngọn, đứng đầu, trên hết, cao nhất, tối đa, đặt ở trên, chụp lên, bấm ngọn, cắt phần trên, lên đến đỉnh; ở trên đỉnh, vượt, cao hơn, (thông tục) đo được, cao đến, hoàn thành, làm xong, làm cho đầy ấp, hoàn thành
ㆍ 마루 위에 융단을 깔다 {spread a carpet over the floor}
ㆍ 그녀는 식탁 위에 식탁보를 씌웠다 {She spread a tablecloth over the table}
ㆍ 그 책은 선반 위에 있다 {The book is in on the shelf}
ㆍ 물 위에 뭔가가 떠 있다 {There is something floating on the surface of the water}
3 [꼭대기] {the top} con cù, con quay,(thân mật) bạn tri kỷ, bạn nối khố, ngủ say, chóp, đỉnh, ngọn, đầu, mặt (bàn); mui (xe); vung (xoong), đỉnh cao, mức cao, số cao nhất (đi ô tô), ((thường) số nhiều) thân lá (của cây trồng lấy củ), ở ngọn, đứng đầu, trên hết, cao nhất, tối đa, đặt ở trên, chụp lên, bấm ngọn, cắt phần trên, lên đến đỉnh; ở trên đỉnh, vượt, cao hơn, (thông tục) đo được, cao đến, hoàn thành, làm xong, làm cho đầy ấp, hoàn thành
{the summit} đỉnh, chỏm, chóp, hội nghị cấp cao nhất (hội nghị các vị đứng đầu chính phủ); (định ngữ) (thuộc) cấp cao nhất
[가장 윗부분] {the head} cái đầu (người, thú vật), người, đầu người; (số nhiều không đổi) con (vật nuôi), đầu (vật nuôi), đầu óc, trí nhớ; năng khiếu, tài năng, (thông tục) chứng nhức đầu (thường là sau khi uống rượu say), vị trí đứng đầu, người đứng đầu, người chỉ huy, thủ trưởng (cơ quan), hiệu trưởng (trường học), chủ, vật hình đầu, đoạn đầu, phần đầu, đầu (trang sách, bàn, giường, cầu thang..., búa, rìu, ghim băng, đinh ốc, bu lông...); ngọn, đỉnh, chỏm, chóp (núi, cây, cột...); vòi (máy nước...); đầu nguồn, ngọn nguồn (sông...); đầu mũi (tên...); lưỡi (cày...); đáy, ván đáy (thùng...), bọt (cốc rượu bia); váng kem (trên mặt bình sữa...), ngòi (mụn, nhọt), gạc (hươu, nai), mũi (tàu), mũi biển, mặt ngửa (đồng tiền), (ngành mỏ) đường hầm, (hàng hải) nhà xí cho thuỷ thủ (ở mũi tàu), đề mục, chương mục, phần chính (trong một bài diễn thuyết...); loại, lúc nguy kịch; lúc gay go căng thẳng; cơn khủng hoảng, cột nước; áp suất, (xem) addle, nhồi nhét cái gì vào đầu ai, (từ lóng) có thể làm được một cái gì một cách dễ dàng, ngập lút đến đầu đến cổ, ngập đến mang tai, mất trí, hoá điên, đánh vỡ đầu ai; đánh gục ai; đánh bại ai hoàn toàn, (tục ngữ) đầu gà còn hơn đuôi trâu, mua tranh được ai cái gì, khoẻ hơn ai nhiều, cao lớn hơn ai một đầu, ngẩng cao đầu, không hiểu đầu đuôi ra sao, làm chi ai mất đầu, (xem) eat, nghĩ rằng, đinh ninh rằng; muốn rằng, quên ai (cái gì) đi, không nghĩ đến ai (cái gì) nữa, thả dây cương ra cho ngựa đi tự do thoải mái, sáng suốt, có óc phán đoán, có óc suy xét, lộn phộc đầu xuống trước, (nghĩa bóng) vội vàng, hấp tấp, người đề xướng và lânh đạo (một phong trào...), mái tóc dày cộm, (xem) heel, giữ bình tĩnh, điềm tĩnh, (xem) above, hội ý với nhau, bàn bạc với nhau, (xem) lose, tiến lên, tiến tới, kháng cự thắng lợi, gàn gàn, hâm hâm, khôn ngoan trước tuổi, do mình nghĩ ra, do mình tạo ra, (nghĩa bóng) lập dị, (xem) talk, nói khó hiểu, làm cho ai không hiểu gì cả, suy đi tính lại cái gì trong óc, nghiền ngẫm cái gì trong óc, (tục ngữ) ý kiến tập thể bao giờ cũng sáng suốt hơn, ba ông thợ da bằng Gia Cát Lượng, làm đầu, làm chóp (cho một cái gì), hớt ngọn, chặt ngọn (cây) ((cũng) to head down), để ở đầu, ghi ở đầu (trong chương mục...), đứng đầu, chỉ huy, lânh đạo; đi đầu, dẫn đầu, đương đầu với, đối chọi với, vượt, thắng hơn (ai), đi vòng phía đầu nguồn (con sông...), (thể dục,thể thao) đánh đầu, đội đầu (bóng đá), đóng đầy thùng, (hàng hải) hướng (mũi tàu về phía nào), kết thành bắp (bắp cải); kết thành cụm đầu (hoa...), mưng chín (mụn nhọt), tiến về, hướng về, đi về (phía nào...), tiến lên trước để chặn bắt (ai) phải quay lại, (như) to head back, chặn tránh (một vấn đề gì khi chịu bóng bằng cách hướng câu chuyện sang một vấn đề khác...)
ㆍ 맨 위의 topmost / uppermost
ㆍ 위에서 아래까지 {from top to bottom}
ㆍ 남산 타워 위에서 한강을 바라보다 look at the Han-gang from the top of Namsan Tower
ㆍ 언덕 위로 올라가다 {climb to the top of a hill}
ㆍ 그 책은 책장의 위에서 3번째 선반에 있다 The book is on the third shelf from the top in[<英> of] the bookcase
ㆍ 언덕 위에서 바라본 경치는 그만이었다 We can have a splendid view from the top[summit] of the hill
ㆍ 그의 이름은 페이지의 맨 위에 있었다 {His name was at the head of the page}
4 [나은 쪽] {superiority} sự cao hơn (chức vị), sự ở trên, sự đứng trên, tính hơn hẳn, tính ưu việt, (xem) complex
{predominance} ưu thế, thế trội
[선두] {lead} chì, (hàng hải) dây dọi dò sâu, máy dò sâu, (ngành in) thanh cỡ, than chì (dùng làm bút chì), (số nhiều) tấm chì lợp nhà; mái lợp tấm chì, đạn chì, (từ lóng) cáo ốm, giả vờ ốm để trốn việc, buộc chì; đổ chì; bọc chì; lợp chì, (ngành in) đặt thành cỡ[li:d], sự lânh đạo; sự hướng dẫn, sự chỉ dẫn; sự dẫn đầu, vị trí đứng đầu, (sân khấu) vai chính; người đóng vai chính, dây dắt (chó), (đánh bài) quyền đánh đầu tiên, máng dẫn nước (đến cối xay lúa), (điện học) dây dẫn chính, (điện học) sự sớm (pha), (kỹ thuật) bước (răng ren), lânh đạo, lânh đạo bằng thuyết phục; dẫn đường, hướng dẫn, dẫn dắt, chỉ huy, đứng đầu, đưa đến, dẫn đến, trải qua, kéo dài (cuộc sống...), làm cho, khiến cho, (đánh bài) đánh trước tiên, hướng (ai) trả lời theo ý muốn bằng những câu hỏi khôn ngoan, chỉ huy, dẫn đường, hướng dẫn, (đánh bài) đánh đầu tiên, đưa đi trệch, dẫn lạc đường; đưa vào con đường lầm lạc, khiến cho đi theo một cách không suy nghĩ; dẫn đi, đưa vào, dẫn vào, dẫn đến, bắt đầu (câu chuyện, cuộc khiêu vũ...), đưa đến, dẫn đến, hướng câu chuyện về (một vấn đề), chuẩn bị cho (một cái gì), không đưa đến đâu, không đem lại kết quả gì, dắt mũi ai, bắt ai phải làm theo ý mình, (xem) dog, làm tình làm tội ai rồi mới cho một cái gì, mở đầu vũ hội, (nghĩa bóng) đi đầu, đi tiên phong, đi đầu, đi tiên phong, làm lễ cưới ai, cưới ai làm v
ㆍ 그의 그림이 내 그림보다 위였다 {His picture was better than mine}
ㆍ 질에 있어서는 이것이 그것보다 훨씬 위이다 In quality this is far superior to[much better than] that
ㆍ 수영은 그녀가 나보다 한 수 위이다 She can swim better than I (can)
ㆍ 영어에서는 그의 실력이 나보다 위이다 He is more proficient in English than I (am)
ㆍ 위를 바라보면 한이 없다 {Ambition knows no bound}
/ {There is always something higher to aim for}
5 {}[많은 {}쪽]
ㆍ 그는 나보다 3살 위이다 He is three years older than I[<美> me]
/ He is older than I[<美> me] by three years
/ {He is senior to me by three years}
ㆍ 두 사람 중 내가 나이가 위이다 I am the older[elder] of the two
ㆍ 그녀는 나보다 1학년 위였다 {She was a year ahead of me in school}
6 {}[상급의 {}위치나 {}기관]
ㆍ 위의 지위 {a higher position}
ㆍ 남의 위에 서다 {lead people}
ㆍ 그는 학교에서는 나보다 아래였으나, 회사에서는 위가 되었다 He didn't do as well as I did at school, but in the firm he has a higher position than mine
ㆍ 그는 남의 위에 설 지도자적 인물이 아니다 {He is not of leadership caliber}
/ {He lacks leadership ability}
ㆍ 위로부터의 명령에 복종해야 한다 {You must obey an order from above}
7 {}[앞에 {}든 {}내용]
ㆍ 위와 같은 이유로 나는 반대한다 {I am opposed to it for the above reasons}
ㆍ 위와 여히 상위 없음 {I swear the above is a true statement}
위 [位]1 [등수·등급] {position} vị trí, chỗ (của một vật gì), (quân sự) vị trí, thế, tư thế, địa vị; chức vụ, lập trường, quan điểm, thái độ, luận điểm; sự đề ra luận điểm, đặt vào vị trí, xác định vị trí (cái gì...), (quân sự) đóng (quân ở vị trí)
{grade} (toán học) Grát, cấp bậc, mức, độ; hạng, loại; tầng lớp, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) điểm, điểm số (của học sinh), lớp (học), dốc; độ dốc ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), (nông nghiệp) giống súc vật cải tạo (do lai giống địa phương với giống tốt hơn), sắp, xếp, lựa; phân loại, chia loại; phân hạng, sửa (độ dốc) thoai thoải, tăng lên, ((thường) + up) lai cải tạo (lai một giống tốt hơn), (nghệ thuật) đánh nhạt dần (màu sắc), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thay đổi dần dần; sắp xếp theo mức độ tăng
{rank} hàng, dãy, hàng ngũ, đội ngũ, hạng, loại, địa vị xã hội; địa vị cao sang; tầng lớp, cấp, bậc, sắp xếp (bộ đội) thành hàng ngũ, xếp (ai) vào loại, xếp (ai) vào hàng, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ở cấp cao hơn (ai), được xếp vào loại, đứng vào hàng, có địa vị, (quân sự) (+ ogg, past) diễu hành, rậm rạp, sum sê, nhiều cỏ dại, có thể sinh nhiều cỏ dại, ôi khét, thô bỉ, tục tĩu; ghê tởm, hết sức, vô cùng, quá chừng, trắng trợn, rõ rành rành, không lầm vào đâu được
ㆍ 2위 (석차) the second place / (사람) a runner-up
ㆍ 제1위가 되다 take[win] first place / head[top / lead] off the list
ㆍ 제4위로 떨어지다 drop to fourth (place)
ㆍ 그는 경보에서 2위를 했다 He finished[came in] second in the footrace
ㆍ 나는 100미터 경주에서 3위를 했다 I finished the hundred-meter race in third place
ㆍ 그는 콘테스트에서 2위로 입상했다 He won (the) second prize in the contest
ㆍ 이 회사는 석유 업계에서 2위를 차지하고 있다 {This firm ranks second in the oil trade}
2 [지위] {a position} vị trí, chỗ (của một vật gì), (quân sự) vị trí, thế, tư thế, địa vị; chức vụ, lập trường, quan điểm, thái độ, luận điểm; sự đề ra luận điểm, đặt vào vị trí, xác định vị trí (cái gì...), (quân sự) đóng (quân ở vị trí)
{a place} nơi, chỗ, địa điểm, địa phương (thành phố, tỉnh, làng...), nhà, nơi ở, nơi (dùng vào mục đích gì), chỗ, vị trí, địa vị; chỗ ngồi, chỗ đứng; chỗ thích đáng; chỗ thích hợp, chỗ làm, nhiệm vụ, cương vị, địa vị (xã hôi), cấp bậc, thứ bậc, hạng, đoạn sách, đoạn bài nói, quảng trường, chỗ rộng ((thường) có tên riêng ở trước); đoạn phố, (quân sự) vị trí, (toán học) vị trí (của một con số trong một dãy số), thứ tự, thay vì, thay cho, thay thế vào, có vẻ lúng túng, không đúng chỗ, không thích hợp, xảy ra, được cử hành được tổ chức, để, đặt, cứ làm, đưa vào làm, đặt vào (cương vị công tác), đầu tư (vốn), đưa cho, giao cho, xếp hạng, bán, nhớ (tên, nơi gặp gỡ...), đánh giá (ai, về tính tình, địa vị...), (thể dục,thể thao) ghi (bàn thắng bóng đá) bằng cú đặt bóng sút
{rank} hàng, dãy, hàng ngũ, đội ngũ, hạng, loại, địa vị xã hội; địa vị cao sang; tầng lớp, cấp, bậc, sắp xếp (bộ đội) thành hàng ngũ, xếp (ai) vào loại, xếp (ai) vào hàng, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ở cấp cao hơn (ai), được xếp vào loại, đứng vào hàng, có địa vị, (quân sự) (+ ogg, past) diễu hành, rậm rạp, sum sê, nhiều cỏ dại, có thể sinh nhiều cỏ dại, ôi khét, thô bỉ, tục tĩu; ghê tởm, hết sức, vô cùng, quá chừng, trắng trợn, rõ rành rành, không lầm vào đâu được
ㆍ 천자의 위 the (Imperial) throne
3 {}[위패로 {}모신 {}신의 {}수]
ㆍ 영령 8위 {eight heroic souls}
위 [胃] 『解』 {the stomach} dạy dày, bụng, sự đói, sự thèm ăn, tinh thần, bụng dạ, tự cao tự đại, tự kiêu, ăn, nuốt, (nghĩa bóng) cam chịu (nhục); nuốt (hận)
ㆍ 반추 동물의 제1[2 / 3 / 4]위 the paunch[honeycomb / manyplies / read] of a ruminant
ㆍ 위의 {gastric} (thuộc) dạ dày
ㆍ 위가 아프다 {have a stomachache}
ㆍ 위가 튼튼하다[약하다] have good[poor / weak] digestion
ㆍ 위가 나쁘다 have a stomach disorder / have[suffer from] stomach trouble
ㆍ 위를 다치다 have something wrong with one's stomach
ㆍ 위를 세척하다 {wash out the stomach}
ㆍ 위가 거북하다 {lie heavy on the stomach}
ㆍ 위를 튼튼히 하다 {strengthen a weak stomach}
ㆍ 어제 저녁 식사로 위의 상태가 나빠졌다 {The dinner last night upset my stomach}
ㆍ 구운 조개는 위에 부담을 준다 {Baked clams lie heavy on the stomach}
▷ 위간막 a mesogastrium
-tria>
▷ 위결장망 {the gastrocolic omentum}
▷ 위세척 (a) gastrolavage
ㆍ 위 세척을 하다 {use a stomach pump on a person}
▷ 위신경증 {gastric neurosis}
▷ 위아토니 {gastric atony}
▷ 위절개(술) {gastrotomy} (y học) thủ thuật mở dạ dày
▷ 위절제(술) {gastrectomy} sự cắt dạ dày
{gastric resection}
▷ 위점막 {the gastric mucous membrane}
▷ 위천공 {gastric perforation}
{perforation of the stomach}
▷ 위카타르 {gastric catarrh}
▷ 위펌프 『醫』 {a stomach pump}
▷ 위하수 [-下垂] {gastroptosis}
▷ 위헤르니아 gastroc(o)el(e)
▷ 위확장 {gastric dilatation}
위 [緯]1 ☞ 위도2 [피륙의 가로로 된 실] {the woof} sợi khổ (của tấm vải)