유령 [幽靈] [망령] {a ghost} ma, gầy như ma, bóng mờ, nét thoáng một chút, người giúp việc kín đáo cho một nhà văn; người viết thuê cho một nhà văn, (từ cổ,nghĩa cổ) linh hồn, hồn, (sân khấu), (từ lóng) đã có lương; sắp có lương, hiện ra, ám ảnh, lảng vảng như một bóng ma, giúp việc kín đáo cho một nhà văn; viết thuê cho một nhà văn
[갑자기 나타나는 유령] {an apparition} sự hiện ra, sự xuất hiện, ma quỷ (hiện hình)
[환영] {a phantom} ma, bóng ma, ảo ảnh, ảo tượng, ảo tưởng, (định ngữ) hão huyền, ma, không có thực
[요괴] <美> {a specter} (nghĩa bóng) ma, điều sợ hãi ám ảnh, điều lo ngại ám ảnh
<英> {a spectre} (nghĩa bóng) ma, điều sợ hãi ám ảnh, điều lo ngại ám ảnh
ㆍ 살해된 여자의 유령 the apparition[ghost] of a murdered woman
ㆍ 유령이 나오는 집 {a haunted house}
ㆍ 유령같은 ghostly / ghostlike
ㆍ 유령이라도 나타날 것 같은 밤이었다 {It was a ghostly night}
ㆍ 이 뒷골목은 유령이 나타난다는 곳이다 {People say a ghost appears in this alley}
▷ 유령 도시 {a ghost town} thành phố mà những cư dân cũ đã bỏ đi hết
▷ 유령선 {a phantom shop}
{a flying Dutchman}
▷ 유령 이야기 {a ghost story} chuyện kinh dị, chuyện ma