{allure} sức quyến rũ, sức lôi cuốn, sức cám dỗ; duyên, quyến rũ, lôi cuốn, cám dỗ; làm say mê, làm xiêu lòng
ㆍ 적을 위험한 곳으로 유인하다 {lure the enemy into a dangerous position}
ㆍ 사람을 나쁜 길로 유인하다 {tempt a person into wrongdoing}
ㆍ 그들은 그 여자를 그 집으로 유인했다 {They lured her into the house}
유인 [誘因] {a motive} vận động, chuyển động, cớ, lý do, động cơ (của một hành động), (như) motif, (như) motivate
{a cause} nguyên nhân, nguyên do, căn nguyên, lẽ, cớ, lý do, động cơ, (pháp lý) việc kiện, việc tố tụng, mục tiêu, mục đích, sự nghiệp, đại nghĩa, chính nghĩa, vì, theo phe ai, về bè với ai, gây ra, gây nên, sinh ra, làm ra, tạo ra, bảo, khiến, sai (ai làm việc gì)
{an incitement} sự khuyến khích, sự kích động, sự xúi giục
{an incentive} khuyến khích, khích lệ; thúc đẩy, sự khuyến khích, sự khích lệ; sự thúc đẩy, động cơ (thúc đẩy làm việc gì)
ㆍ 유인이 되다 cause / induce
ㆍ 과로는 종종 병의 유인이 된다 Overwork often causes[induces] illness
/ Illness is often caused[induced] by overwork
ㆍ 선생님의 경솔한 말이 학생들이 반항하게 된 유인이 되었다 The teacher's careless words triggered[brought about / led to] the students' revolt