육체 [肉體] {the body} thân thể, thể xác, xác chết, thi thể, thân (máy, xe, tàu, cây...), nhóm, đoàn, đội, ban, hội đồng, khối; số lượng lớn; nhiều, con người, người, vật thể, tạo nên một hình thể cho (cái gì), ((thường) + forth) thể hiện, tượng trưng
{the flesh} thịt, thịt, cùi (quả), sự mập, sự béo, xác thịt, thú nhục dục, là người trần, béo, cơ thể bằng da bằng thịt; loài người, có thật, không tưởng tượng, toàn bộ, (xem) go, bằng xương bằng thịt, (xem) creep, người máu mủ ruột thịt, kích thích (chó săn), làm cho hăng máu, tập cho quen cảnh đổ máu, đâm (gươm...) vào thịt, vỗ béo, nuôi béo; làm cho có da có thịt, nạo thịt (ở miếng da để thuộc), khai (đao...); (nghĩa bóng) khai (bút...), (thông tục) béo ra, có da có thịt
{flesh and blood}
ㆍ 육체와 정신 {the body and the spirit}
ㆍ 육체적인 physical / bodily
ㆍ 육체적인 고통 bodily[physical] pain
ㆍ 육체적인 쾌락 pleasures of the flesh / sensual pleasure
ㆍ 육체적 충동 {the body urge}
ㆍ 영혼과 육체의 갈등 {a conflict between the spirit and the flesh}
ㆍ 그의 육체는 흙으로 돌아갔다 His body[flesh] returned to dust
▷ 육체 관계 sexual relations[connection / intimacy]
{familiarity} sự thân mật, sự quen thuộc (với ai); sự quen thuộc, sự hiểu biết (một vấn đề), sự đối xử bình dân (với kẻ dưới), sự không khách khí; sự sỗ sàng, sự suồng sã, sự lả lơi, sự vuốt ve, sự âu yếm, sự ăn nằm với (ai), contempt
▷ 육체미 {physical beauty}
{the beauty of the body}
ㆍ 그녀는 육체미의 소유자이다 She has a well-proportioned figure[body]