의미 [意味] {a meaning} nghĩa, ý nghĩa, có ý nghĩa, đầy ý nghĩa
{a sense} giác quan, tri giác, cảm giác, ý thức, khả năng phán đoán, khả năng thưởng thức, sự khôn ngoan; sự thông minh, nghĩa, ý nghĩa, ý nghĩa, tình cảm chung, hướng, chiều, đầu óc minh mẫn, điên, dại, (xem) bring, làm cho ai sợ hết hồn hết vía, mất trí khôn, bất tỉnh nhân sự, thấy, cảm thấy, có cảm giác, có cảm tưởng, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) hiểu
[의의] {significance} ý nghĩa, sự quan trọng, sự đáng chú ý
[주지(主旨)] {the import} sự nhập, sự nhập khẩu (hàng hoá), ((thường) số nhiều) hàng nhập, hàng nhập khẩu, ý nghĩa, nội dung (của một từ, một văn kiện), tầm quan trọng, nhập, nhập khẩu (hàng hoá...), ngụ ý, ý nói, nghĩa là, cho biết, có quan hệ tới; có tầm quan trọng đối với; cần đối với
[함축] {an implication} sự lôi kéo vào; sự liên can, sự dính líu; ẩn ý, điều ngụ ý; điều gợi ý, (số nhiều) quan hệ mật thiết, (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự bện lại, sự tết lại, sự xoắn lại
{a connotation} nghĩa rộng; ý nghĩa (của một từ)
ㆍ 문자 그대로의 의미 {literal meaning}
ㆍ 낱말의 의미 {the meaning of a word}
ㆍ 그의 행동의 진정한 의미 {the real significance of his action}
ㆍ 대통령의 말의 의미 the import of the President's words
ㆍ 의미있는 표정 a meaning[significant / suggestive] look / a look full of meaning
ㆍ 의미 없는 meaningless / devoid of meaning / empty / senseless / pointless / [하찮은] insignificant / nonsensical / foolish / absurd
ㆍ 넓은 의미로 in a broad[large] sense / in a wide meaning
ㆍ 좁은 의미로 in a narrow[limited / restricted] sense
ㆍ 어떤 의미에서 in a (certain) sense / in one[some] sense / in a way[manner]
ㆍ 의미를 파악하다 grasp[catch / seize] the meaning
ㆍ 나쁜 의미로 말한 것은 아니다 {I meant no ill will}
/ {My meaning was quite innocent}
ㆍ 그 일은 전혀 의미가 없다 {The matter is of no significance}
ㆍ 의미하다 {mean} khoảng giữa, trung độ, trung gian, trung dung, (toán học) giá trị trung bình; số trung bình, (số nhiều) ((thường) dùng như số ít) phương tiện, kế, biện pháp, cách, (số nhiều) của, của cải, tài sản, khả năng (kinh tế), bằng đủ mọi cách, bằng bất cứ cách nào, bằng bất cứ giá nào, tất nhiên, dĩ nhiên, chắc chắn, bằng đủ mọi cách tốt hay xấu, bằng cách, chẳng chút nào, quyết không, hẳn không, tuyệt nhiên không, bằng cách này hay cách khác, trung bình, vừa, ở giữa, (toán học) trung bình, thấp kém, kém cỏi, tầm thường, tối tân, tiều tuỵ, tang thương, khốn khổ, hèn hạ, bần tiện, bủn xỉn, (thông tục) xấu hổ thầm, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cừ, chiến, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) hắc búa, nghĩa là, có nghĩa là, muốn nói, định, có ý định, muốn, có ý muốn, dự định, để cho, dành cho, có ý nghĩa lớn, đáng giá, đáng kể, có ác ý, có ý tốt đối với ai, làm sao anh chứng minh được điều đó
{signify} biểu thị, biểu hiện; báo hiệu, nghĩa là, có nghĩa, tuyên bố, báo cho biết, có tầm quan trọng hệ trọng ((thường) phủ định)
{purport} nội dung, ý nghĩa (của một bài nói, một văn kiện...), (nghĩa bóng) ý định, mục đích, có nội dung là, có ý nghĩa là, có ý, ngụ ý, dường như có ý
{imply} ý nói; ngụ ý; bao hàm ý
{stand for}
ㆍ LP는 무엇을 의미하느냐 What does LP stand for?▷ 의미론 『言』 semantics