이용 [利用]1 [이롭게 씀] {utilization} sự dùng, sự sử dụng
{use} sự dùng; cách dùng, quyền dùng, quyền sử dụng, năng lực sử dụng, thói quen, tập quán, sự có ích; ích lợi, (tôn giáo) lễ nghi, (pháp lý) quyền hoa lợi, dùng, sử dụng, dùng, áp dụng, lợi dụng, tiêu dùng, tiêu thụ, đối xử, đối đ i, ăn ở, (chỉ thời quá khứ) trước kia có thói quen, trước kia hay, dùng cho đến hết tiệt, tận dụng (những cái còn thừa), dùng cho đến kiệt sức (người, ngựa)
[쓸모있게 씀] {good use}
{profitable employment}
{improvement} sự cải tiến, sự cải thiện, làm cho tốt hơn; sự trau dồi, sự mở mang (trí tuệ, kiến thức...), sự sửa sang, sự đổi mới (cho đẹp, tốt hơn), sự tiến bộ, sự tốt hơn, sự khá hơn, sự lợi dụng, sự tận dụng (cơ hội)
ㆍ 폐물[폐품] 이용 {utilization of waste material}
ㆍ 이용하다 [활용하다] {utilize} dùng, sử dụng, lợi dụng
[선용하다] make (good) use of
{take advantage of}
(태양열·물 등을) {exploit} kỳ công; thành tích chói lọi[iks'plɔit], khai thác, khai khẩn, bóc lột, lợi dụng
{harness} bộ yên cương (ngựa), (nghĩa bóng) trang bị lao động, dụng cụ lao động, (sử học) áo giáp (của người và ngựa), dệt khung go, lại lao đầu vào công việc, (từ lóng) đang làm công việc thường xuyên, đóng yên cương (ngựa), khai thác để sản xuất điện (một con sông, một thác nước...)
ㆍ 어둠을 이용하여 {under cover of darkness}
ㆍ 잘[더 잘 / 최대한] 이용하다 make good[better / the best] use of
ㆍ 태양 에너지를 이용하다 harness[make use of] solar energy
ㆍ 기회를 이용하다 use[take advantage of] an opportunity
ㆍ 여가를 최대한 이용하다 turn one's spare time to the best possible advantage
ㆍ 지형을 이용하다 take advantage[make good use] of the lay of the land[topography]
ㆍ 조합은 휴양 시설을 다른 조합도 공동 이용하도록 해 놓았다 {The unions let members of other unions use their resort facilities}
ㆍ 이 과정에는 중력의 법칙이 이용되고 있다 {The law of gravity is utilized in this process}
ㆍ 정부는 이 기회를 이용해서 정책을 수립해야 한다 {The government should find a way to take advantage of this opportunity}
ㆍ 우리는 우리 나라의 자원을 충분히 이용해야 한다 We must exploit fully our country's natural resources
ㆍ 그들은 그 강을 이용해서 발전소를 건설할 것을 계획하고 있다 {They are planning to harness the river to generate electricity}
2 {}[자기 {}자신을 {}위한 {}수단으로 {}씀]
ㆍ 이용하다 {avail oneself of}
{take advantage of}
[우려먹다] {exploit} kỳ công; thành tích chói lọi[iks'plɔit], khai thác, khai khẩn, bóc lột, lợi dụng
ㆍ 특권을 이용하다 exploit[trade on / take advantage of] one's privileges
ㆍ 그는 상사에게 늘 이용을 당하고 있었다 He was always being made a cat's paw of[being used] by his boss
ㆍ 그는 우리의 약점을 이용하여 터무니없는 값으로 그것을 강매했다 Taking advantage of our weakness[helpless situation], he forced it upon us at an exorbitant price
ㆍ 그는 쉽게 남에게 이용당한다 {He is easily taken advantage of}
/ <口> He is a sucker[an easy mark]
▷ 이용 가치 {utility value}
ㆍ 이용 가치가 있다[없다] be of[be of no] utility value
▷ 이용률 {coefficient of utilization}
▷ 이용법 {utilization} sự dùng, sự sử dụng
{a use} sự dùng; cách dùng, quyền dùng, quyền sử dụng, năng lực sử dụng, thói quen, tập quán, sự có ích; ích lợi, (tôn giáo) lễ nghi, (pháp lý) quyền hoa lợi, dùng, sử dụng, dùng, áp dụng, lợi dụng, tiêu dùng, tiêu thụ, đối xử, đối đ i, ăn ở, (chỉ thời quá khứ) trước kia có thói quen, trước kia hay, dùng cho đến hết tiệt, tận dụng (những cái còn thừa), dùng cho đến kiệt sức (người, ngựa)
{a way to use}
{how to use}
▷ 이용자 {a user} người dùng, người hay dùng
(도서관 등의) {a visitor} khách, người đến thăm, người thanh tra, người kiểm tra (trường học...)
이용 [移用]ㆍ 이용하다 transfer an appropriation in the budget
이용 [理容] {haircutting} xem haircut chỉ sự
(주로 여성의) {hairdressing} sự làm tóc, sự làm đầu
▷ 이용사 {a barber} thợ cạo, thợ cắt tóc, bàn dân thiên hạ ai mà chả biết chuyện đó, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cắt tóc; cạo râu cho, sửa râu cho (ai)