익다11 (열매·과일이) {ripen} chín, chín muồi; (nghĩa bóng) trở nên chính chắn, làm cho chín, làm cho chín muồi, (nghĩa bóng) làm cho chín chắn
{become ripe}
ㆍ 익은 {ripe} chín, chín muồi, chín chắn, trưởng thành, đỏ mọng (như quả chín), đã ngấu, ăn được rồi, uống được rồi, (tục ngữ) sớm nở tối tàn, (thơ ca) chín, làm chín
ㆍ 너무 익은 {overripe} chín nẫu
ㆍ 익지 않은 과일 unripe[green] fruits
ㆍ 복숭아는 아직 익지 않았다 {The peaches have not ripened yet}
ㆍ 이 버찌는 아직 먹을 수 있을 정도로 익지 않았다 {These cherries are not ripe enough to eat}
ㆍ 밭에서 익은 토마토는 달다 Garden-ripened tomatoes have better flavor
ㆍ 벼는 익을수록 머리를 숙인다 <속담> {The boughs that bear most hang lowest}
2 (날것이) {boil} (y học) nhọt, đinh, sự sôi; điểm sôi, sôi, đun sôi, nấu sôi; luộc, (nghĩa bóng) sục sôi, tiếp tục sôi, sôi cạn; nấu đặc lại, nấu đặc lại; cô đặc lại, tóm tắt lại, rút lại, sôi tràn ra, sơ mi là cứng ngực, (xem) pot
{be boiled}
{be done}
{cook} người nấu ăn, người làm bếp, cấp dưỡng, anh nuôi, (tục ngữ) lắm thầy thối ma, nấu, nấu chín, (thông tục) giả mạo, gian lận, khai gian (những khoản chi tiêu...), (từ lóng) ((thường) động tính từ quá khứ) làm kiệt sức, làm mệt phờ (một vận động viên chạy...), nhà nấu bếp, nấu ăn, chín, nấu nhừ, nóng quá bị nổ, nổ vì nóng quá (đun...), bịa ra, tưởng tượng ra, bày đặt ra (câu chuyện...), dự tính, ngấm ngầm, bày (mưu), (từ lóng) giết ai, khử ai đi
{be cooked}
ㆍ 잘 익은 well-done[-cooked]
ㆍ 너무 익다 be overdone / be cooked two much
ㆍ 잘 익었니 Is it cooked well? / Is it well done?ㆍ 이것은 잘 익지 않았다 This is only half boiled[half done]
/ {This is underdone}
ㆍ 고기가 익어 가고 있다 {The meat is boiling}
3 (술·장·김치 등이) {ferment} men, con men, sự lên men, sự khích động, sự vận động, sự xôn xao, sự náo động, lên men, dậy men, xôn xao, sôi sục, náo động, làm lên men, làm dậy men, kích thích, khích động, vận động, xúi giục, làm xôn xao, làm sôi sục, làm náo động
{mature} chín, thành thực, trưởng thành, cẩn thận, chín chắn, kỹ càng, (thương nghiệp) đến kỳ hạn phải thanh toán; mân kỳ (hoá đơn), làm cho chín, làm cho chín chắn, làm cho hoàn thiện (kế hoạch...), chín trở nên chín chắn, trưởng thành, hoàn thiện, mân hạn, mân kỳ, đến kỳ hạn phải thanh toán (hoá đơn)
be[get] matured
be aged(술이)
{become seasoned}
ㆍ 포도주는 세월이 지나야 익는다 {Wine is softened by age}
ㆍ 김치가 잘 익었다 The kimchi has picked up flavor[has become seasoned]
ㆍ 이 포도주는 잘 익지 않는다 This wine has not matured[aged] properly
4 (살갗이) {turn red}
{redden} làm đỏ (vật gì), trở thành đỏ, ửng đỏ (trời), úa đi (lá), đỏ mặt
{color} (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) colour
ㆍ (난로의 열 등으로) 발갛게 익은 얼굴 a glowing face
ㆍ 목욕을 하고 나니 몸이 온통 익은 것 같았다 {I was all of a glow after the bath}
{experienced} có kinh nghiệm, giàu kinh nghiệm, từng trải, lão luyện
{practiced} có kinh nghiệm, chuyên gia (đặc biệt là do luyện tập nhiều)
{expert} (+ at, in) chuyên môn, thành thạo, thông thạo, lão luyện, của nhà chuyên môn; về mặt chuyên môn, nhà chuyên môn, chuyên gia, chuyên viên, viên giám định
☞ 익숙하다2 [설지 않다] {familiar} thuộc gia đình, thân thuộc, thân; quen thuộc, quen (với một vấn đề), thông thường, không khách khí; sỗ sàng, suồng sã, lả lơi, (+ with) là tình nhân của, ăn mằm với, bạn thân, người thân cận, người quen thuộc, người hầu (trong nhà giáo hoàng)
{accustomed} quen với; thành thói quen, thành thường lệ
<서술적> used
{become accustomed to}
become familiar
{become experienced in}
ㆍ 귀에 익은[익지 않은] 목소리 a familiar[strange] voice
ㆍ 손에 익은 펜 {the pen one is used to writing with}
ㆍ 눈[귀]에 익다 get used to seeing[hearing] / be accustomed to see[hear]
ㆍ 이 광경은 눈에 익은 것이다 {This is a familiar scene to me}