인정 [人情]1 [동정심] {sympathy} sự thông cảm; sự đồng tình, sự thương cảm; mối thương cảm, sự đồng ý
{compassion} lòng thương, lòng trắc ẩn
{fellow feeling}
[연민] {pity} lòng thương hại, lòng thương xót, lòng trắc ẩn, điều đáng thương hại, điều đáng tiếc, thương hại, thương xót, động lòng trắc ẩn đối với
[자비심] {mercy} lòng thương, lòng nhân từ, lòng từ bi, lòng khoan dung, ơn, ơn huệ, sự may mắn, hạnh phúc, điều sung sướng, dưới quyền của, bị bắt sao cũng phải chịu,(đùa cợt) chắc sẽ bị (ai) vùi dập
{charity} lòng nhân đức, lòng từ thiện; lòng thảo, lòng khoan dung, hội từ thiện; tổ chức cứu tế, việc thiện; sự bố thí, sự cứu tế, (số nhiều) của bố thí, của cứu tế, trước khi thương người hãy thương lấy người nhà mình, bà phước
{benevolence} lòng nhân từ, lòng nhân đức, lòng từ thiện, tính rộng lượng
[친절] {kindness} sự tử tế, sự ân cần; lòng tốt, điều tử tế, điều tốt, sự thân ái
ㆍ 따뜻한 인정 {kindly feelings}
ㆍ 세상의 메마른 인정 {the hardness of the world}
ㆍ 인정사정없이 with unrelenting sternness / without mercy[pity]
ㆍ 인정에 끌리다 be moved with compassion / be touched with pity
ㆍ 그는 인정이라고는 없는 사람이다 He has no heart[tender feelings]
/ He is lost[dead] to pity
ㆍ 그는 인정이 많다 He is warmhearted[kindhearted / tenderhearted]
/ {He has a feeling heart}
ㆍ 그는 인정이 없다 He is coldhearted[heartless / unfeeling]
/ {He has an unfeeling heart}
ㆍ 상사는 부하에게 인정을 베풀어야 한다 {Those in high positions must be considerate of their subordinate}
ㆍ 판사는 그 피고에게 인정을 베풀었다 The judge showed sympathy[mercy] to the accused
ㆍ 이 고장 사람들은 인정이 없다 {People here are very cold}
ㆍ 너는 참 인정머리가 없구나 You are really ruthless[merciless]
2 [인간적 감정] {human feelings}
[인간성] {human nature} bản chất người, nhân bản, nhân tính
{humanity} loài người, nhân loại, lòng nhân đạo, bản chất của loài người, nhân tính, (số nhiều) hành động nhân đạo, (số nhiều) những đặc tính của con người, (the humanity) khoa học nhân văn; cổ điển học Hy lạp
ㆍ 그의 이야기는 인정의 핵심을 찌른 것이다 {His story shows his keen insight into human nature}
ㆍ 그는 인정의 기미를 알고 있다 {He knows the subtleties of human nature}
ㆍ 나는 인정상 차마 그런 일을 할 수가 없다 I can't find it in my heart to do so
/ {How can I do such a thing as a man}
▷ 인정 가화 a human-nature story
▷ 인정 소설 a human-nature novel
인정 [仁政] benevolent government[rule]
{humane government}
ㆍ 인정을 베풀다 govern[rule] with benevolence
인정 [認定] [인식] {recognition} sự công nhận, sự thừa nhận, sự nhận ra
{acknowledgment} sự nhận, sự công nhận, sự thừa nhận, vật đền đáp, vật tạ ơn; sự đền đáp, sự báo cho biết đã nhận được (thư...)
[승인] {approval} sự tán thành, sự đồng ý, sự chấp thuận, sự phê chuẩn
[인가] {sanction} sự phê chuẩn, sự thừa nhận; sự đồng ý, sự được phép của phong tục tập quán, luật pháp, sắc lệnh, hình phạt ((cũng) vindicatory (punitive) sanction), sự khen thưởng ((cũng) remuneratory sanction), phê chuẩn, thừa nhận, đồng ý, cho quyền, ban quyền hành, luật quy định hình thức thưởng phạt (cho việc chấp hành hay vi phạm một đạo luật), khuyến khích (một hành động)
{authorization} sự cho quyền, sự cho phép, uỷ quyền, quyền được cho phép
[허가] {permission} sự cho phép, sự chấp nhận, phép; giấy phép
ㆍ 교육부 인정 교과서 {a textbook approved by the Ministry of Education}
ㆍ 자격 인정 시험 a qualifying test / a qualification test
ㆍ 그의 위업은 세상의 인정을 받았다 {His great achievement was recognized by the public}
ㆍ 인정하다 (진실·유효성 등을) {admit} nhận vào, cho vào; kết nạp (vào nơi nào, tổ chức nào...); cho hưởng (quyền lợi...), chứa được, nhận được, có đủ chỗ cho, nhận, thừa nhận; thú nhận, (kỹ thuật) nạp, (: of) có chỗ cho, có, nhận, thừa nhận
{acknowledge} nhận, thừa nhận, công nhận, báo cho biết đã nhận được, đền đáp; tỏ lòng biết ơn, cảm tạ
{recognize} công nhận, thừa nhận, chấp nhận, nhìn nhận, nhận ra, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chấp nhận cho (một đại biểu) phát biểu
[허가하다] {allow} cho phép để cho, thừa nhận, công nhận, chấp nhận, cho, cấp cho, trợ cấp, cấp phát, (thương nghiệp); (tài chính) trừ bớt; thêm, (+ for) kể đến, tính đến; chiếu cố đến, chú ý đến, (+ of) cho phép; chịu được, dung thứ được, chấp nhận
{permit} giấy phép, sự cho phép[pə'mit], cho phép, (+ of) cho phép, thừa nhận
[인가하다] {authorize} cho quyền, uỷ quyền, cho phép, là căn cứ, là cái cớ chính đáng
{sanction} sự phê chuẩn, sự thừa nhận; sự đồng ý, sự được phép của phong tục tập quán, luật pháp, sắc lệnh, hình phạt ((cũng) vindicatory (punitive) sanction), sự khen thưởng ((cũng) remuneratory sanction), phê chuẩn, thừa nhận, đồng ý, cho quyền, ban quyền hành, luật quy định hình thức thưởng phạt (cho việc chấp hành hay vi phạm một đạo luật), khuyến khích (một hành động)
ㆍ 일반적으로 인정되어 있는 사실 {the generally accepted fact}
ㆍ 그것을 사실이라고 인정하다 acknowledge the truth of it / acknowledge it as true[to be true / that it is true]
ㆍ 부채가 있음을 인정하다 {acknowledge a debt}
ㆍ 자기의 잘못을 인정하다 acknowledge one's mistakes / admit[allow / <美> concede] that one was wrong / admit[own / avow] oneself (to have been) in the wrong
ㆍ 패배를 인정하다 {recognize defeat}
ㆍ 요구를 인정하다 allow a request[a claim]
ㆍ 그가 과연 천재임을 인정한다 {I allow him to be a genius}
/ {I allow that he is a genius}
ㆍ 우리는 그를 의장으로 인정한다 {We acknowledge him our chairman}
ㆍ 그는 그 아기가 자기 자식임을 인정했다 He acknowledged[owned / recognized] the baby as his child
/ {He avowed the baby for his child}
ㆍ 그는 패배를 인정했다 He recognized that he was lost / He acknowledged himself beaten
ㆍ 그는 자기의 잘못을 인정했다 He admitted his mistake[that he was wrong]
ㆍ 선생님은 시험에 연필 사용을 인정했다 The teacher allowed[permitted] the students to use pencils in the exam
ㆍ 그는 범행을 인정했다 {He confessed to the crime}
ㆍ 학교에서는 두 가지 교복을 인정하고 있다 {The school authorizes two kinds of uniforms}
ㆍ 내가 그만 못하다는 것을 인정한다 I know he's better than I am
ㆍ 우리는 그의 노력을 인정한다 {We think highly of his efforts}
ㆍ 그는 유죄[무죄]로 인정되었다 He was found guilty[innocent]
ㆍ 속어 중에는 관용상 정당한 것으로 인정된 것도 있다 {Some slang is authorized by usage}
ㆍ 그들은 피폭자임을 인정받았다 {They have been certified as a atomic bomb victims}
▷ 인정 과세 [-課稅] {taxation with the standard of assessment fixed by the authorities}
▷ 인정서 {a certificate} giấy chứng nhận; bằng, chứng chỉ, văn bằng, cấp giấy chứng nhận, cấp văn bằng