일각 [一角]1 [한 귀퉁이] {a corner} góc (tường, nhà, phố...), nơi kín đáo, xó xỉnh; chỗ ẩn náu, chỗ giấu giếm, nơi, phương, (thương nghiệp) sự đầu cơ, sự lũng đoạn thị trường, (thể dục,thể thao) quả phạt gốc, đi tắt, (xem) drive, ngã té, được ai yêu mến, dành cho ai một cảm tình đặc biệt; có cảm tình với ai, yêu mến ai, (quân sự), (thông tục) chỗ nguy hiểm, chỗ chiến sự xảy ra ác liệt, liếc ai, nhìn trộm ai, nơi nguy hiểm, hoàn cảnh khó khăn, rẽ, ngoặt, (nghĩa bóng) vượt qua nơi nguy hiểm, vượt qua giai đoạn khó khăn, đặt thành góc, làm thành góc, để vào góc, dồn vào chân tường, dồn vào thế bí, mua vét (để đầu cơ, lũng đoạn thị trường), vét hàng (để đầu cơ)
{a nook} góc, xó, xó xỉnh, nơi ẩn náu hẻo lánh, góc thụt (của một căn phòng...)
ㆍ 정계의 일각 {a section of political circles}
ㆍ 이번 밀수 사건은 빙산의 일각에 지나지 않는다 {This smuggling case is just the tip of the iceberg}
2 [하나의 뿔] a[one] horn
▷ 일각 대문 『建』 a two-pillar front gate
▷ 일각수 [-獸] {a unicorn} (thần thoại,thần học) con kỳ lân, (động vật học) kỳ lân biển ((cũng) unicorn,fish; unicorn,whale; sea,unicorn)
일각 [一刻] {a moment} chốc, lúc, lát, tầm quan trọng, tính trọng yếu, (kỹ thuật), (vật lý) Mômen
{a minute} phút, một lúc, một lát, một thời gian ngắn, (toán học) phút (1 thoành 0 của một độ), (ngoại giao) giác the, (số nhiều) biên bản, đúng giờ, ngay khi, tính phút, thảo, viết; ghi chép, làm biên bản, ghi biên bản, nhỏ, vụn vặt, kỹ lưỡng, chi ly, cặn kẽ, tỉ mỉ
{an instant} lúc, chốc lát, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đồ ăn uống dùng ngay được, xảy ra ngay lập tức, sắp xảy ra, khẩn trương, cấp bách, gấp, ngay tức khắc, lập tức, ăn ngay được, uống ngay được, (viết tắt), inst (của) tháng này, lập tức
ㆍ 각 일각 시련의 순간이 다가온다 {Every moment brings us closer to the moment of trial}
ㆍ 일각을 다투어 그 아이의 부모에게 연락을 취해야 한다 We must get in touch with the child's parents without a moment's delay[as soon as possible / at once / in no time / immediately]
ㆍ 우리는 일각을 다투어 그 환자를 수술해야 한다 {We must lose no time in operating on the patient}
ㆍ 일각을 다투는 사태이다 {The situation is urgent}
/ {There is not a moment to lose}
ㆍ 한 달 동안 그가 돌아오기를 기다렸는데 일각이 여삼추였다 I waited a month for his return, it was an eternity for me