임신 [妊娠·姙娠] {pregnancy} sự có thai, sự có mang thai, sự có chửa, sự phong phú, sự dồi dào, sự giàu (trí tưởng tượng...), tầm quan trọng lớn (vì kết quả, vì ảnh hưởng), tính hàm xúc, tính giàu ý (của từ...)
ㆍ 자궁외 임신 extrauterine[ectopic] pregnancy
ㆍ 임신 중에 during the period of pregnancy[maternity]
ㆍ 그녀는 임신 6개월[24주]이다 She is in the twenty-four weeks of pregnancy
/ She is twenty-four weeks pregnant(▶ 영어에서는 달이 아니라 주로 말하는 것이 보통임)
ㆍ 임신하다 become pregnant[impregnated]
be[get] pregnant
<口> get[be] in the[a] family way
『醫』 <文> {conceive} nghĩ, hiểu, quan điểm được, nhận thức; tưởng tượng, (thường), dạng bị động diễn đạt, bày tỏ, thai nghén trong óc; hình thành trong óc, thụ thai, có mang
ㆍ 그녀는 임신하고 있다 {She is pregnant}
/ {She is going to have a baby}
ㆍ 그는 애인을 임신시키고 말았다 He got his girl friend pregnant[into trouble]