[고작] {only} chỉ có một, duy nhất, tốt nhất, đáng xét nhất, chỉ, mới, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cuối cùng, giá mà, (xem) also, điều ấy đúng quá đi rồi còn gì nữa, nhưng, chỉ phải, nếu không, chỉ trừ ra
{merely} chỉ, đơn thuần
{but} nhưng, nhưng mà, nếu không; không còn cách nào khác, mà lại không, chỉ, chỉ là, chỉ mới, (xem) all, trừ ra, ngoài ra, nếu không (có), trừ phi, nếu không, mặt khác, nhưng mặt khác, nhưng không phải vì thế mà, nhưng không phải là, ai... mà không, cái "nhưng mà" ; điều phản đối, điều trái lại, phản đối, nói trái lại
{no more than}
ㆍ 겨우 입에 풀칠하다 live barely / keep body and soul together
ㆍ 저녁이 되어서야 겨우 그 일을 마쳤다 {I was not till evening that I finished the work}
ㆍ 그는 겨우 기차 시간에 댔다 {He barely managed to catch the train}
ㆍ 우리는 시합에 겨우 이겼다 We won a game by a narrow[small] margin
ㆍ 그는 겨우 시험에 합격했다 He passed the examination with (great) difficulty
/ <口>He just squeezed through the exam
ㆍ 그는 적은 임금으로 겨우 살아간다 {He makes out on a small wage}
ㆍ 나는 겨우 그를 설득시켰다 {I succeeded in persuading him with great difficulty}
/ {It took a great deal of effort to persuade him}