격의 [隔意] {reserve} sự dự trữ; vật dự trữ, (quân sự) ((thường) số nhiều) quân dự bị, lực lượng dự trữ, (thể dục,thể thao) đấu thủ dự bị, sự hạn chế; giới hạn; sự dè dặt, tính dè dặt; sự kín đáo; sự giữ gìn, thái độ lạnh nhạt, sự lânh đạm, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khu đất dành riêng (để làm việc gì), để dành, dự trữ, dành trước, giữ trước, dành riêng, (pháp lý) bảo lưu
[소원] {estrangement} sự làm cho xa rời, sự làm cho ghẻ lạnh, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự ly gián, sự làm cho xa rời, sự bất hoà, sự ghẻ lạnh
{alienation} sự làm cho giận, sự làm cho ghét, sự làm cho xa lánh; sự xa lìa, sự ghét bỏ, sự chán ghét; mối bất hoà, (pháp lý) sự chuyển nhượng (tài sản...), (y học) bệnh tinh thần ((cũng) mental alienation)
ㆍ 격의있는 reserved / distant / cold
ㆍ 격의없는 unreserved / confidential
ㆍ 격의없는 말투 an open[a frank] way of speaking
ㆍ 격의없는 회담 a frank[confidential] talk
ㆍ 그와 격의없이 이야기를 나누었다 I talked with him frankly[without reserve]
/ I had a heart-to-heart talk with him
ㆍ 우리는 서로 격의없는 의견을 교환한 후 더욱 친해졌다 {After exchanging our frank opinions we became friendlier}