격차 [格差] [차이] {a difference} sự khác nhau, tình trạng khác nhau; tính khác nhau; sự chênh lệch, sự bất đồng; mối bất hoà, mối phân tranh; sự cãi nhau, sự chênh lệch về giá cả (hối phiếu... trong những thời gian khác nhau), dấu phân biệt đặc trưng (các giống...), (toán học) hiệu, sai phân, phân biệt giữa; phân biệt đối xử, điều đó quan trọng; điều đó làm cho sự thể thay đổi hoàn toàn, (xem) split, (thông tục) cái đó có gì quan trọng?, phân biệt, phân hơn kém, (toán học) tính hiệu số, tính sai phân
[간격] {a gap} lỗ hổng, kẽ hở, chỗ trống, chỗ gián đoạn, chỗ thiếu sót, đèo (núi), (quân sự) chỗ bị chọc thủng (trên trận tuyến), (kỹ thuật) khe hở, độ hở, (hàng không) khoảng cách giữa hai tầng cánh (máy bay), sự khác nhau lớn (giữa ý kiến...), lấp chỗ trống, lấp chỗ thiếu sót
ㆍ 기술의격차 {a technological gap}
ㆍ 대기업과 중소기업간의 노동조건의 격차 disparity of working conditions between large-scale enterprises and smaller ones
ㆍ 소득 격차를 없애다 {abolish earnings differentials}
ㆍ 부유한 나라와 빈곤한 나라간의 격차를 좁히다 {narrow the gap between the rich and the poor nations}
ㆍ 그 물건은 값에 따라 품질에 격차가 있다 {The goods differ in quality according to their price}