an odd-job man người làm thuê; làm những công việc vặt
{a jobber} người làm thuê việc lặt vặt; người làm khoán, kẻ đầu cơ, người môi giới chạy hàng xách, người buôn bán cổ phần (chứng khoán), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người bán buôn, người cho thuê ngựa, người cho thuê xe, kẻ lợi dụng chức vụ để xoay sở kiếm chác
▷ 잡역부 [-婦] {a maid} con gái; thiếu nữ, đầy tớ gái, người hầu gái
a cleaning lady[woman]
<英> {a charwoman} người đàn bà giúp việc gia đình (theo giờ hoặc công nhật)