장벽 [障壁] [막은 벽] {a fence} hàng rào, thuật đánh kiếm; (nghĩa bóng) tài tranh luận, lá chắn, nơi oa trữ của ăn cắp; người oa trữ của ăn cắp, (từ cổ,nghĩa cổ) bức tường thành, vào hùa với người thắng cuộc, trung lập, chẳng đứng về bên nào, nhảy rào, vượt rào (ngựa), đánh kiếm, đấu kiếm, lảng tránh, đánh trống lảng, buôn bán của ăn cắp, ((thường) + in, about, round, up) rào lại, đắp luỹ (cho kiên cố), ((thường) + from, against) che chở, bảo vệ, ((thường) + off, out) đánh lui, đẩy lui, đẩy xa, ngăn chặn, tránh được, gạt được
{a wall} tường, vách, thàn, thành luỹ, thành quách, lối đi sát tường nhà trên hè đường, rặng cây ăn quả dựa vào tường; bức tường có cây ăn quả dựa vào, (địa lý,địa chất) vách ngoài vỉa, (giải phẫu) thành, bị gạt bỏ, bị phá sản, khánh kiệt; thất bại, dồn ai vào chân tường, dồn ai vào thế bí, húc đầu vào tường ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), (xem) see, (xem) ear, khôn sống vống chết, (xem) back, xây tường bao quanh, xây thành bao quanh, xây tường xung quanh, ngăn bằng một bức tường, xây bịt lại
{a barrier} đặt vật chướng ngại (để chặn, phòng thủ), chắn ngang, chắn lại không cho ra, chắn không cho ra
[방해물] {an obstacle} vật chướng ngại, trở lực, sự cản trở, sự trở ngại
ㆍ 관세 장벽 a customs barrier / a tariff wall
ㆍ 장벽을 구축하다 build[set up] a barrier[wall]
ㆍ 언어의 장벽을 극복하다 {overcome the language barrier}
ㆍ 장벽을 제거하다 remove[demolish / break down] a barrier
ㆍ 그들은 민족의 장벽을 넘어 결속했다 {They formed a union across the boundaries of race}