재결 [裁決] {a decision} sự giải quyết (một vấn đề...); sự phân xử, sự phán quyết (của toà án), sự quyết định, quyết nghị, tính kiên quyết, tính quả quyết
(법적인) {a verdict} (pháp lý) lời tuyên án, lời phán quyết, sự quyết định, sự nhận định; dư luận
(a) judgment(▶ decision과 동의어로 쓰이는 수도 있음)
ㆍ 재결을 바라다 submit[leave] a matter to a person's judgment / await a person's verdict
ㆍ 재결에 따르다 {abide by a decision}
ㆍ 그에게 유리한 재결이 내려졌다 A decision[judgment] was given in his favor
/ {They rendered a verdict favorable to him}
ㆍ 재결하다 {decide} giải quyết, phân xử, quyết định, lựa chọn, quyết định chọn, chọn, quyết định chọn
{judge} quan toà, thẩm phán, người phân xử, trọng tài, người am hiểu, người sành sỏi, xét xử, phân xử (một vụ kiện, một người có tội...), xét, xét đoán, phán đoán, đánh giá, xét thấy, cho rằng, thấy rằng, (từ cổ,nghĩa cổ) phê bình, chỉ trích, làm quan toà, làm người phân xử, làm trọng tài, xét, xét xử, xét đoán
pass[give] judgment
{bring in verdict}
▷ 재결권 {authority to decide}
{a casting vote}
ㆍ 가부 동수일 때는 의장에게 재결권이 있다 When the votes equally decided, the chairman has the casting vote