{experience} kinh nghiệm, điều đã kinh qua, trải qua, kinh qua, nếm mùi, chịu đựng, (+ that, how) học được, tìm ra được (qua kinh nghiệm)
{go through} đi qua, thảo luận chi tiết; kiểm tra kỹ lưỡng, xem xét tỉ mỉ, được thông qua, được chấp nhận, thực hiện (đầy đủ nghi thức); theo hết (chương trình khoá học...); hoàn thành (công việc), chịu đựng, thấm qua, thấu qua, bán hết (trong bao nhiêu lần in (sách)), tiêu hết, tiêu xài nhãn, xong; thành công, hoàn thành, làm đến cùng
ㆍ 어려움을 겪다 experience hardships / have a hard time (of it)
ㆍ 수많은 고난을 겪다 {go through hardships and privations}
ㆍ 실제로 겪다 {have a personal experience of}
ㆍ 이런 추위는 처음 겪어 본다 {This is the coldest weather I have ever experienced}
ㆍ 그녀는 세상 고생을 겪어 보지 못했다 {She has not experienced the troubles of this world}
ㆍ 많은 곤란을 겪고 나서 마침내 그는 성공했다 After experiencing[going though] many difficulties, he finally succeeded
ㆍ 겪어 보니 그는 좋은 사람이었다 {On further acquaintance I found him a jolly fellow}
2 [대접하다] {entertain} tiếp đãi; chiêu đãi, giải trí, tiêu khiển, nuôi dưỡng, ấp ủ (ảo tưởng, hy vọng, sự nghi ngờ, quan điểm...), hoan nghênh, tán thành (ý kiến, đề nghị...), trao đổi (thư từ...), (từ cổ,nghĩa cổ), (văn học) bàn về cái gì