적당 [適當]1 [알맞음] {suitableness} sự hợp, sự thích hợp
{suitability} sự hợp, sự thích hợp
{propriety} sự thích đáng, sự thích hợp, sự đúng đắn (của một hành động...), sự đúng đắn, sự đúng mực, sự chỉnh, sự hợp lẽ, sự hợp thức (trong thái độ, cư xử), phép tắc, khuôn phép, lễ nghi, phép lịch sự
{appropriateness} sự thích hợp, sự thích đáng
ㆍ 적당하다 {suitable} (: for, to) hợp, phù hợp, thích hợp
{proper} đúng, thích đáng, thích hợp, đúng, đúng đắn, chính xác, ((thường) đặt sau danh từ) thật sự, đích thực, đích thị, đích thân, bản thân, riêng, riêng biệt, (thông tục) hoàn toàn, thực sự, đích đáng, ra trò, đúng đắn, đúng mực, hợp thức, hợp lệ, chỉnh, (từ cổ,nghĩa cổ) chính, đích, (từ cổ,nghĩa cổ) đẹp trai, có màu tự nhiên (ở huy chương, huy hiệu)
{suited} (+for/to) hợp, phù hợp, thích hợp (với ai/cái gì), (tạo thành các tính từ ghép) mặc
{fit} (từ cổ,nghĩa cổ) đoạn thơ ((cũng) fytte), cơn (đau), sự ngất đi, sự thỉu đi, đợt, hứng, đánh thắng ai một cách dễ dàng, không đều, thất thường, từng đợt một, làm ai ngạc nhiên, xúc phạm đến ai, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nổi cơn tam bành, điên tiết lên, sự làm cho vừa, sự điều chỉnh cho vừa, kiểu cắt (quần áo) cho vừa, cái vừa vặn, dùng được; thích hợp, vừa hơn; xứng đáng, đúng, phải, sãn sàng; đến lúc phải, mạnh khoẻ, sung sức, bực đến nỗi; hoang mang đến nỗi (có thể làm điều gì không suy nghĩ); mệt đến nỗi (có thể ngã lăn ra), (thông tục) (dùng như phó từ) đến nỗi, candle, hợp, vừa, làm cho hợp, làm cho vừa, lắp, vừa hợp, thích hợp, phù hợp, ăn khớp, ăn khớp; khớp với, làm cho khớp với, mặc thử (quần áo), trang bị, sửa sang cho có tiện nghi (nhà ở), (xem) glove
{appropriate} (+ to, for) thích hợp, thích đáng, chiếm hữu, chiếm đoạt (làm của riêng), dành riêng (để dùng vào việc gì)
[지나치지 않다] {moderate} vừa phải; phải chăng, có mức độ; điều độ, ôn hoà, không quá khích, người ôn hoà, làm cho ôn hoà, làm dịu, làm giảm nhẹ, làm bớt đi, tiết chế, dịu đi, nhẹ đi, bớt đi
ㆍ 적당한 운동 {moderate exercise}
ㆍ 적당한 직업 {a suitable job}
ㆍ 적당한 조건으로 {on fair terms}
ㆍ 적당한 때에 at a[the] proper time
ㆍ 적당한 속도로 {at a moderate speed}
ㆍ 적당한 가격으로 at a reasonable[moderate]price
ㆍ 그는 적당한 치료를 받지 않으면 안 된다 {He has to get proper medical treatment}
ㆍ 그 문제에 대해서는 적당한 고려를 하겠습니다 {I will give the matter due consideration}
ㆍ 어린이들에게 적당한 놀이터가 아쉽다 {We need a suitable place for our children to play}
ㆍ 그 자리에는 그 사람이 가장 적당하다 {He is the best person for the post}
ㆍ 이 질문은 어린이들에게 적당하지 않다 This question is not suitable for[good for / suited to ask] children
ㆍ 이 표현은 학교의 교과서에 싣기에 적당하지 않다 This expression is not proper[appropriate] to be used in school textbooks
ㆍ 적당히 {suitably} hợp, phù hợp, thích hợp với, đúng lúc, đúng trường hợp
{properly} đúng, chính xác, (thông tục) hoàn toàn đích đáng, ra trò, hết sức, đúng đắn, đúng mức, thích hợp, hợp thức, hợp lệ, chỉnh
{appropriately} thích hợp, thích đáng
{reasonably} hợp lý, vừa phải; chấp nhận được hoặc tạm được; vừa vừa hoặc kha khá
{moderately} ở một mức độ vừa phải; không nhiều lắm; trầm lặng
ㆍ 적당히 운동하다 {take moderate exercise}
ㆍ 취향에 따라 적당히 설탕을 넣으세요 {Add sugar to suit your taste}
/ {Add sugar as you like}
ㆍ 그 통닭이 적당히 구워졌다 {The roast chicken is done to a turn}
ㆍ 적당히 {vaguely} ngờ ngợ (theo cách mà người ta không thể chỉ rõ), ang áng, hơi, gần đúng, một cách phỏng chừng, vô tâm, lơ đãng, một cách không suy nghĩ
{noncommittally}
ㆍ 나는 적당히 대답해 주었다 {I made a vague answer}
ㆍ 그 여자는 적당히 구슬러 두면 된다 You needn't deal with her seriously