적응 [適應]1 [잘 어울림] {adaptation} sự tra vào, sự lắp vào, sự phỏng theo, sự sửa lại cho hợp, tài liệu viết phỏng theo, tài liệu sửa lại cho hợp, sự thích nghi
{accommodation} sự điều tiết, sự thích nghi, sự làm cho phù hợp, sự điều tiết (sức nhìn của mắt), sự hoà giải, sự dàn xếp, tiện nghi, sự tiện lợi, sự thuận tiện, chỗ trọ, chỗ ăn chỗ ở, món tiền cho vay
{adjustment} sự sửa lại cho đúng, sự điều chỉnh, sự chỉnh lý, sự hoà giải, sự dàn xếp (mối bất hoà, cuộc phân tranh...)
{conformity} (+ to, with) sự phù hợp, sự thích hợp, (+ with, to) sự đúng, sự tuân theo; sự y theo, sự tuân giáo (theo giáo phái ở Anh)
confirm(일치하다) xác nhận; chứng thực, thừa nhận, phê chuẩn, làm vững chắc, củng cố, làm cho (ai) nhiễm sâu (một thói quen, một nếp nghĩ...), (tôn giáo) làm lễ kiên tín cho
ㆍ 적응시키다 adapt / accommodate
ㆍ 새 환경에 적응하다 acclimate[acclimatize] oneself to a new environment
ㆍ 시대의 요구에 적응하다 {meet the needs of the times}
ㆍ 환경의 변화에 적응하다 adapt oneself to the change in one's surroundings
ㆍ 그녀는 환경의 변화에 잘 적응할 수 있다 She can easily adapt herself to[fit herself into] her surroundings
ㆍ 나는 환경에 잘 적응하지 못한다 {I am slow adjust to my surroundings}
ㆍ 그녀는 한국에서의 바쁜 생활에 그럭저럭 잘 적응했다 {She managed to accommodate herself to the busy life in Korea}
ㆍ 당신은 사회에 적응하도록 노력해야 한다 {You should try to confirm to the way of the world}
2 (동식물의) {adaptation} sự tra vào, sự lắp vào, sự phỏng theo, sự sửa lại cho hợp, tài liệu viết phỏng theo, tài liệu sửa lại cho hợp, sự thích nghi
▷ 적응 방산 [-放散] 『生』 {adaptive radiation}
▷ 적응설 『生』 {an adaptation theory}
▷ 적응성 {adaptability} tính có thể tra vào, tính có thể lắp vào, khả năng phỏng theo được, khả năng sửa lại được cho hợp, khả năng thích nghi, khả năng thích ứng
{flexibility} tính chất dẻo, tính chất mền dẻo, tính dễ uốn, tính dễ sai khiến, tính đễ thuyết phục, tính dễ uốn nắn, tính linh động, tính linh hoạt
ㆍ 적응성이 있는 사람 an adaptable[a flexible] person
ㆍ 적응성이 없다 be inadaptable / lack adaptability
▷ 적응증 (병) diseases for which a medicine is good[efficacious]