ㆍ 당시 그 일족이 전성을 이루고 있었다 {At that time the family was at the height of its prosperity}
ㆍ 전성하다 {flourish} sự trang trí bay bướm; nét trang trí hoa mỹ; nét viền hoa mỹ, sự diễn đạt hoa mỹ; sự vận động tu từ, sự vung (gươm, vũ khí, tay), (âm nhạc) hồi kèn; nét hoa mỹ; đoạn nhạc đệm tuỳ ứng; nhạc dạo tuỳ ứng, (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự thịnh vượng, sự phồn thịnh, hưng thịnh, thịnh vượng, phát đạt; thành công; phát triển, mọc sum sê (cây...), viết hoa mỹ, nói hoa mỹ, khoa trương, (âm nhạc) dạo nhạc một cách bay bướm; thổi một hồi kèn, vung (vũ khí); khoa (chân), múa (tay)
ㆍ 사실주의가 전성하고 있었다 {Realism was in all its glory}
▷ 전성기[시대] the period[age] of prosperity
{the golden age}
{the heyday} thời cực thịnh, thời hoàng kim, thời sung sức nhất, thời đang độ; tuổi thanh xuân
(사람의) one's best days
ㆍ 철강업의 전성기에 in the heyday[golden age] of the steel industry
ㆍ 그는 지금 전성기에 있다 He is now in his prime[at the peak of his career]
전성 [展性] (금속의) {malleability} tính dễ dát mỏng, tính dễ uốn, (nghĩa bóng) tính dễ bảo
ㆍ 전성이 있는 {malleable} dễ dát mỏng, dễ uốn, (nghĩa bóng) dễ bảo
전성 [轉成] [바뀌어 다른 것이 됨] {transformation} sự thay đổi, sự biến đổi, sự biến chất, sự biến tính, chùm tóc giả (của phụ nữ), (toán học) phép biến đổi
{transmutation} sự biến đổi, sự biến hoá, (hoá học) sự biến tố
ㆍ 전성하다 be transformed
change
▷ 전성어 [파생어] {a derivative} bắt nguồn từ, (hoá học) dẫn xuất, (ngôn ngữ học) phái sinh, (hoá học) chất dẫn xuất, (ngôn ngữ học) từ phát sinh, (toán học) đạo hàm