{sincerity} tính thành thật, tính thật thà, tính ngay thật, tính chân thành, tính thành khẩn
{devotion} sự hết lòng, sự tận tâm, sự tận tình, sự tận tuỵ, sự thành tâm, sự hiến dâng, sự hiến thân, lòng mộ đạo, lòng sùng đạo; sự sùng bái, (số nhiều) lời cầu nguyện; kinh cầu nguyện
{wholeheartedness} sự toàn tâm toàn ý
earnestness(열성) tính đứng đắn, tính nghiêm chỉnh, tính sốt sắng, tính tha thiết
ㆍ 정성어린 충고 {earnest advice}
ㆍ 정성을 다하여 하느님께 기도하다 pray to God intently[fervently / wholeheartedly]
ㆍ 그는 모든 정성을 기울여 일을 했다 {He did his work with all his heart}
ㆍ 더 정성 들여 일해라 {Put more spirit into your work}
/ {Do your work with more spirit}
ㆍ 나는 처가에서 장인 장모의 정성을 다한 대접을 받았다 My wife's parents gave me a very warm reception
ㆍ 그녀의 병간호는 나무랄 데 없을 정도로 정성이 어린 것이다 Her nursing is perfect[leaves nothing to be desired]
ㆍ 그는 자기 연구에 온 정성을 기울였다 {He put his heart and soul into his research}
ㆍ 정성어린 선물을 보내 주셔서 대단히 감사합니다 {Thank you very much for sending me the kind present}