정착 [定着]1 [정주] {settlement} sự giải quyết, sự dàn xếp, sự hoà giải, sự thanh toán, sự đến ở, sự định cư, sự an cư lạc nghiệp; khu định cư, khu đất mới có người đến ở lập nghiệp, sự chiếm làm thuộc địa; thuộc địa, (pháp lý) sự chuyển gia tài, sự làm lắng xuống; sự lắng xuống, sự lún xuống (mặt nhà, tường, đất), nhóm người chủ trương cải cách xã hội ba cùng với công nhân
ㆍ 정착 생활 {settled life}
ㆍ 정착하다 settle (down)
ㆍ 그 가족이 이 읍에 정착한 지 3년이 된다 {Three years have passed since the family settled down in this town}
ㆍ 이 회사에는 종업원이 좀처럼 정착하지 않는다 {Employees do not stay with this company for long}
2 {}(관습 {}등이)
ㆍ 정착하다 {come to stay}
[뿌리내리다] {take root}
[확립되다] {become established}
ㆍ 민주주의는 한국에 정착할 것인가 Has democracy come to stay[been established / taken root] in Korea?ㆍ 이 표현은 이미 젊은이들 사이에 정착해 있다 This expression has already become established among the younger generation
ㆍ 불교는 한국에 깊이 정착했다 {Buddhism planted its roots deeply in Korean soil}
ㆍ 이 관습은 농촌에 확고히 정착되지는 않았다 {This custom is not firmly established in agricultural districts}
3 『寫』 {fixation} sự đóng chặt vào, sự làm cho dính lại, sự ngưng kết, sự đông lại, sự hâm (màu...); sự cố định lại, sự ấn định, sự quy định, sự ngừng phát triển trí óc
(photographic) fixing
ㆍ 정착하다 {fix} đóng, gắn, lắp, để, đặt, tập trung, dồn (sự nhìn, sự chú ý, tình thân yêu...), làm đông lại làm đặc lại, hâm (ảnh, màu...); cố định lại, nhìn chằm chằm, định, ấn định (vị trí...), quy định phạm vi (trách nhiệm...), quy định, thu xếp, ổn định (sự thay đổi, sự phát triển một ngôn ngữ), sửa chữa; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sang sửa, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bố trí, tổ chức, chuẩn bị, sắp xếp, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) hối lộ, đấm mồm (ai), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) trừng phạt; trả thù, trả đũa (ai), trở nên vững chắc, đồng đặc lại, (: on, upon) chọn, định, đứng vào vị trí, tình thế khó khăn, sự tìm vị trí; vị trí phát hiện, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) người có thể hối lộ được, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mất trật tự, bừa bộn, rối loạn
▷ 정착금 {resettlement funds}
▷ 정착도 [-度] {fixity} sự cố định, sự bất động, sự chăm chú, tính ổn định, tính thường trực, (vật lý) tính chịu nhiệt, không hao (không mất trọng lượng hay bay hơi khi nhiệt tăng lên)
▷ 정착물 {a fixture} vật cố định, đồ đạc đặt ở chỗ cố định, (số nhiều) (pháp lý) đồ đạc cố định (về mặt pháp lý coi như thuộc hẳn về một toà nhà nào), (thông tục) người ở lì mãi một chỗ; người ở lì mãi một chức vụ, (thể dục,thể thao) cuộc đấu, cuộc thi; ngày đấu, ngày thi
▷ 정착액 『寫』 {a fixing solution}
▷ 정착제 [-劑] 『寫』 {a fixing agent}
{a fixing agent}
{a fixative} hãm (màu), thuốc hãm (màu)
{a fixer} người đóng, người gắn, người lập, người đặt, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) người hối lộ, người đút lót