제자 [弟子] [문하생] {a pupil} học trò, học sinh, (pháp lý) trẻ em được giám hộ, (giải phẫu) con ngươi, đồng tử (mắt)
[고교·대학의 학생] {a student} học sinh đại học, sinh viên, người nghiên cứu (một vấn đề gì), người chăm chỉ, người được học bổng; nghiên cứu sinh được học bổng (ở một số trường đại học)
(어떤 선생 또는 학설에 관한) {a disciple} môn đồ, môn đệ, học trò, (tôn giáo) tông đồ của Giê,xu; đồ đệ của Giê,xu
[도제] {an apprentice} người học việc, người học nghề, người mới vào nghề, người mới tập sự, (hàng hải) thuỷ thủ mới vào nghề; hoa tiêu mới tập sự, cho học việc, cho học nghề
ㆍ 예수와 그 제자들 {Christ and his disciples}
ㆍ 제자를 받아들이다 accept[take] pupils
ㆍ 그는 김 교수의 특별히 촉망하고 아끼는 제자이다 He is a favorite student[pupil] of professor Kim
ㆍ 부디 제자로 받아 주십시오 {Please take me on as your pupil}
ㆍ 그는 소목장이의 제자가 되었다 He was apprenticed[became an apprentice] to a cabinet maker
제자 [題字] [표제] {the title} tên (sách); nhan đề, tước; danh hiệu, tư cách, danh nghĩa, tuổi (của một hợp kim vàng...), chuẩn độ, (pháp lý) quyền sở hữu; chứng thư, văn tự
(신문의) {a heading} đề mục nhỏ; tiêu đề, (ngành mỏ) lò ngang, (thể dục,thể thao) cú đánh đầu (bóng đá), (hàng hải) sự đi về, sự hướng về
(비석의) {an inscription} câu viết, câu khắc, câu ghi (trên bia...), câu đề tặng, sự xuất (tiền cho vay) dưới hình thức cổ phần